Gọi \({u_1};{u_2};{u_3};...;{u_n}\) lần lượt là diện tích các hình vuông có độ dài cạnh là 1;2;3;…;n. Tính \({u_3}\) và \({u_4}\).
Xem chi tiết(begin{array}{l}u:{mathbb{N}^*} to mathbb{R} & ,,,n mapsto uleft( n right) = {n^2}end{array}) Tính (uleft( 1 right);uleft( 2 right);uleft( {50} right);uleft( {100} right)).
Xem lời giảiCho các dãy số (left( {{a_n}} right),left( {{b_n}} right),left( {{c_n}} right),left( {{d_n}} right)) được xác định như sau.
Xem lời giảiCho hai dãy số (left( {{a_n}} right)) và (left( {{b_n}} right)) được xác định như sau: ({a_n} = 3n + 1;) ({b_n} = - 5n).
Xem lời giảiCho dãy số (left( {{u_n}} right)) với ({u_n} = frac{1}{n}). So sánh các số hạng của dãy số với 0 và 1.
Xem lời giảiTìm ({u_2},{u_3}) và dự đoán công thức số hạng tổng quát ({u_n}) của dãy số:
Xem lời giảiCho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + ... + \frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}\).
Xem lời giảiXét tính tăng, giảm của dãy số \(\left( {{y_n}} \right)\) với \({y_n} = \sqrt {n + 1} - \sqrt n \).
Xem lời giải