Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:
\(\widehat {{M_1}}\) và \(\widehat {{N_4}}\)
\(\widehat {{M_3}}\) và \(\widehat {{N_2}}\)
\(\widehat {{M_4}}\) và \(\widehat {{N_2}}\)
\(\widehat {{M_1}}\) và \(\widehat {{N_2}}\)
Áp dụng khái niệm hai góc đồng vị, so le trong, so le ngoài, trong cùng phía
\(\widehat {{M_1}}\) và \(\widehat {{N_4}}\) là hai góc đồng vị (sai, vì đó là là hai góc so le ngoài) loại đáp án A.
\(\widehat {{M_3}}\) và \(\widehat {{N_2}}\) là hai góc đồng vị (sai, vì đó là là hai góc so le trong) loại đáp án B.
\(\widehat {{M_4}}\) và \(\widehat {{N_2}}\) là hai góc đồng vị (sai, vì đó là là hai góc trong cùng phía) loại đáp án C.
\(\widehat {{M_1}}\) và \(\widehat {{N_2}}\) là hai góc đồng vị (đúng) chọn đáp án D.
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Trên Hình 3.18, cho biết hai góc so le trong A1 và B3 bằng nhau và bằng \(60^\circ \).
Chọn hai góc đồng vị rồi tính và so sánh hai góc đó.
Bài 2 :
Góc ở vị trí đồng vị so với \(\widehat {xAB}\) làBài 3 :
Cho hình 3.30. Cặp góc \(\widehat {{A_1}};\widehat {{B_1}}\) là cặp góc:
A. So le trong;
B. Đối đỉnh;
C. Đồng vị;
D. Cả ba phương án trên đều sai.
Bài 4 :
Cho hình vẽ dưới đây:
\(\widehat {{A_1}}\) và \(\widehat {{B_1}}\) là hai góc:
so le trong;
kề bù;
đồng vị;
kề nhau.
Bài 5 :
Cho hình vẽ
Biết một cặp góc đồng vị \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_4}} = 30^\circ \). Tính số đo của cặp góc đồng vị \(\widehat {{A_3}}\) và \(\widehat {{B_3}}\).
\(130^{o}\);
\(50^{o}\);
\(60^{o}\);
\(150^{o}\).
Bài 6 :
Cho hình vẽ bên dưới. Cặp góc đồng vị là cặp góc nào trong các cặp góc sau đây?
\(\widehat {{A_1}}\) và \(\widehat {{B_3}}\);
\(\widehat {{A_1}}\) và \(\widehat {{B_4}}\);
\(\widehat {{A_2}}\) và \(\widehat {{B_3}}\)
\(\widehat {{A_4}}\) và \(\widehat {{B_4}}\)
Bài 7 :
Cho hình vẽ dưới đây:
\(\widehat {{H_1}}\) và \(\widehat {{I_1}}\) là hai góc: