Đề bài

Odd one out. 

a. big 

b. bird 

c. tall

d. little 

Đáp án

b. bird 

Phương pháp giải

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.

a. big (to, lớn)

b. bird (con chim)

c. tall (cao)

d. little (nhỏ bé)

Các phương án a, c, d đều là những tính từ chỉ đặc điểm; phương án b là danh từ chỉ 1 loài động vật.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Circle the missing letter.

o_d

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Choose the excessive letter.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Find an excessive letter in the word below.

 

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Look and complete the words.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Look and complete the words.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Choose ONE unnecessary letter.                  

Xem lời giải >>

Bài 7 :

 2. Look at your picture. Read and circle. Write.

(Nhìn vào bức tranh bạn vẽ. Đọc và khoanh tròn. Viết vào chỗ trống.)

1. My eyes are blue/brown/green/black.  

I have ___ eyes.

2. My hair is black/brown/red.

I have ___ hair.

3. My hair is straight/curly.

I have ___ hair.

4. My hair is long/short.

I have ___ hair.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

 1. Look and match.

(Nhìn và nối các đáp án đúng với nhau.)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

 2. Choose a friend. Circle the words to describe your friend.

(Chọn một người bạn. Khoanh tròn vào các từ miêu tả người bạn đó)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

2. Listen and chant.

(Nghe và hát theo nhịp.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

1. Listen and point. Repeat

(Nghe  và chỉ. Lặp lại.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

3. Listen and circle the correct words.

(Nghe và khoanh tròn những từ đúng.)


Xem lời giải >>