Odd one out.
a. rabbit
b. cat
c. goldfish
d. tiger
d. tiger
rabbit (con thỏ)
cat (con mèo)
goldfish (cá vàng)
tiger (con hổ)
Giải thích: Đáp án d là danh từ chỉ một loài động vật hoang dã, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ những loài động vật nuôi trong nhà.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Match.
Bài 2 :
Choose the correct answer.
_____ have two wings that they can fly.
Bài 3 :
Choose the correct answer.
_____ catch mice.
Bài 4 :
Look and choose True or False.
Bài 5 :
Look and choose True or False.
Bài 6 :
Odd one out.
Bài 7 :
Match.
Bài 8 :
Choose the correct answer.
It has long ears and likes eating carrots. It’s the _______.
Bài 9 :
Choose the correct answer.
It’s yellow or orange and it lives in the water. It’s the _______.
Bài 10 :
Odd one out.
Bài 11 :
Odd one out.
Bài 12 :
Odd one out.
Bài 13 :
Match.
Bài 14 :
Look and complete the word.
Bài 15 :
A. Look, read, and tick the box.
(Nhìn, đọc và đánh dấu vào ô.)
Bài 16 :
1. Read. Fill in the correct circle.
(Đọc. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.)
1. It’s tall. What is it?
A) It’s a monkey.
B) It’s a giraffe.
C) It’s an elephant.
2. It’s little. What is it?
A) It’s a monkey.
B) It’s a giraffe.
C) It’s an elephant.
3. It’s big. What is it?
A) It’s a monkey.
B) It’s a dog.
C) It’s an elephant.
Bài 17 :
2. Look at the sentences again. Write.
(Nhìn vào các câu văn trên một lần nữa. Viết vào chỗ trống.)
Bài 18 :
2. Circle the animals you like. Underline the animals you don’t like.
(Khoanh tròn vào con vật bạn thích. Gạch chân con vật bạn không thích.)
Bài 19 :
B. Draw lines.
(Vẽ đường nối.)
Bài 20 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
Bài 21 :
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài 22 :
1. Match.
(Nối.)
Bài 23 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)