a) Tính (theo mẫu)
10 phút 40 giây : 8
5 giờ 20 phút 1: 4
b) Chọn câu trả lời đúng.
Một vệ tinh nhân tạo quay xung quanh Trái Đất 5 vòng hết 10 giờ 30 phút. Hỏi trung bình vệ tinh đó quay xinh quanh Trái Đất 1 vòng hết bao lâu?
A. 2 giờ 6 phút
B. 2 giờ 30 phút
C. 2 giờ
a) Thực hiện theo mẫu.
b) Thời gian trung bình vệ tinh đó quay xung quanh Trái Đất một vòng = Thời gian Trái Đất quay hết 5 vòng : 5.
b)
Thời gian trung bình vệ tinh quay xung quanh Trái Đất 1 vòng là:
10 giờ 30 phút : 5 = 2 giờ 6 phút
Chọn đáp án A.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Quãng đường AB dài $306 m$, một vận động viên chạy hết \(4\) phút \(15\) giây. Hỏi mỗi phút vận động viên đó chạy được bao nhiêu mét ?
Bài 2 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 4 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 5 :
Tính: \(14\) ngày \(6\) giờ $:{\rm{ }}9$.
Bài 6 :
Tính : \(19,2\) giờ \(:\,3\).
Bài 7 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 8 :
Tính: \((4\) giờ \(36\) phút \( + \,\,18\) phút\()\,:\,3\).
Bài 9 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 10 :
Lan gấp hoa từ \(8\) giờ \(12\) phút đến \(8\) giờ \(40\) phút được \(8\) bông hoa. Hỏi trung bình Lan gấp \(1\) bông hoa trong thời gian bao lâu?
Bài 11 :
Một người thợ làm xong \(5\) sản phẩm trong $18$ giờ $35$ phút. Hỏi người đó làm xong 8 sản phẩm như thế trong bao lâu?
Bài 12 :
Điền dấu (\(>;\,<;\, =\)) thích hợp vào ô trống:
Bài 13 :
Máy thứ nhất sản xuất ra \(10\) dụng cụ trong \(1\) giờ \(20\) phút. Máy thứ hai sản xuất ra \(12\) dụng cụ như thế trong \(1,5\) giờ. Hỏi máy nào sản xuất \(1\) dụng cụ nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu thời gian?
Bài 14 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 15 :
Thời gian từ bắt đầu ngày đến bây giờ bằng \(\dfrac{2}{3}\) thời gian từ bây giờ cho đến bắt đầu ngày tiếp theo. Hỏi bây giờ là mấy giờ?
Bài 16 :
Điền dấu (\(>;\,<;\,=\)) thích hợp vào ô trống:
Bài 17 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 18 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 19 :
Tính.
a) 4 giờ 10 phút : 2
b) 20 phút 30 giây : 5
Bài 20 :
Rô – bốt nướng 3 mẻ bánh hết 46,5 phút. Hỏi trung bình mỗi mẻ bánh Rô-bốt nướng hết bao lâu?
Bài 21 :
Chọn câu trả lời đúng.
Một con kiến bò theo tất cả các cạnh của hình ngôi sao, mỗi cạnh một lần và quay về vị trí xuất phát hết 11 phút 10 giây. Hỏi trung bình con kiến bò theo mỗi cạnh hết bao lâu?
A. 1 phút 1 giây
B. 1 phút 6 giây
C. 1 phút 7 giây
Bài 22 :
Hà dự kiến thời gian tham quan Bảo tàng Hải dương học là 2 giờ 40 phút (không kể thời gian di chuyển giữa các khu vực) và sẽ dừng lại tham quan 4 khu vực trong bảo tàng đó với thời gian như nhau. Hỏi Hà dự kiến tham quan mỗi khu vực trong bao lâu?
Bài 23 :
Một người thợ sơn 3 bức tường như nhau hết 3 giờ 27 phút. Hỏi người thợ đó sơn 4 bức tường như thế hết bao nhiêu thời gian?
Bài 24 :
Em thử đọc và xác định thời gian đọc một trang của một cuốn sách là bao nhiêu lâu. Từ đó, hãy ước lượng:
a) Thời gian để em có thể đọc hết cuốn sách đó.
b) Số trang sách em có thể đọc được trong một giờ.
Bài 25 :
Đặt tính rồi tính.
a) 36 phút 20 giây : 4
b) 84 giờ 21 phút : 7
c) 20 giờ 33 phút : 9
d) 314 phút : 6
Bài 26 :
>, <, =
a) 1 giờ 20 phút : 4 .?. 101 phút : 5
b) 4 ngày 6 giờ : 3 .?. 3 ngày : 2
c) 11 năm 3 tháng : 9 .?. $\frac{5}{4}$ năm
Bài 27 :
Thời gian bay của một con ong cả đi và về từ tổ đến cánh đồng hoa là 17 phút 12 giây. Hỏi trung bình con ong đó bay từ tổ đến cánh đồng hoa hết bao nhiêu thời gian?
Bài 28 :
Hà xuất phát từ nhà lúc 6 giờ 48 phút để đi đến trường. Trên đường đi, Hà gặp Dũng trước cổng nhà của Dũng. Hai bạn cùng đi và đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Thời gian đi từ nhà Hà đến nhà Dũng ít hơn thời gian đi từ nhà Dũng đến trường là 3 phút. Hỏi lúc Hà đến cổng nhà Dũng là mấy giờ?
Bài 29 :
Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm thời gian dành cho các chương trình trong một giờ của một đài truyền hình.
Bài 30 :
Tính:
a) 48 phút 36 giây : 4
b) 19 phút 21 giây : 9
c) 60 giờ 45 phút : 5
d) 27 giờ 12 phút : 6