a) Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu):
b) Đọc các số thập phân ở câu a.
c) Viết mỗi số thập phân sau: không phẩy một, không phẩy tám, không phẩy ba, không phẩy chín.
a) Viết số thập phân theo mẫu
b) Đọc phần nguyên rồi đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
c) Viết phần nguyên rồi viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
a) $\frac{4}{{10}} = 0,4$ ; $\frac{9}{{10}} = 0,9$ ; $\frac{6}{{10}} = 0,6$ ; $\frac{5}{{10}} = 0,5$
b) 0,4: Không phẩy bốn
0,9: Không phẩy chín
0,6: Không phẩy sáu
0,5: Không phẩy năm
c) Không phẩy một: 0,1
Không phẩy tám: 0,8
Không phẩy ba: 0,3
Không phẩy chín: 0,9
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?
Bài 2 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :
Các phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
Bài 4 :
Tìm phân số thập phân thích hợp.
Bài 5 :
Số?
Bài 6 :
Viết các phân số sau thành phân số thập phân.
Bài 7 :
Số?
Bài 8 :
a) Đọc mỗi phân số thập phân sau:
b) Viết mỗi phân số thập phân sau:
c) Xếp các thẻ ghi phân số thập phân vào vị trí thích hợp trên tia số:
Bài 9 :
Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
Bài 10 :
Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân (theo mẫu):
a) $\frac{2}{5},\,\frac{7}{4},\,\frac{{18}}{{25}}$
b) $\frac{{32}}{{80}},\,\frac{{72}}{{400}},\,\frac{{425}}{{5\,000}}$
Bài 11 :
Trò chơi “Ghép thẻ”
Tìm cặp thẻ ghi phân số thập phân và hỗn số thích hợp (theo mẫu):
Bài 12 :
Quan sát hình vẽ, viết phân số thập phân và số thập phân tương ứng (theo mẫu):
Bài 13 :
Chuyển mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân (theo mẫu):
Bài 14 :
Em hãy quan sát hình vẽ dưới đây rồi chọn số thập phân thích hợp cho ô ?
Bài 15 :
Khang viết 225% dưới dạng phân số như sau:
Tú viết $\frac{{14}}{{25}}$ dưới dạng tỉ số phần trăm như sau:
Em có đồng ý với cách viết của hai bạn không? Tại sao?
Bài 16 :
Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây.
$\frac{6}{{10}};\,\frac{{10}}{7};\,\frac{{439}}{{100}};\frac{{21}}{{200}};\frac{{532}}{{100\,000}}$
Bài 17 :
Viết các phân số sau thành phân số thập phân.
Mẫu: $\frac{{21}}{{25}} = \frac{{21 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{84}}{{100}}$
a) $\frac{3}{2};\frac{2}{5}$
b) $\frac{{17}}{{20}};\frac{{63}}{{50}}$
c) $\frac{{33}}{{500}};\frac{{147}}{{250}}$
Bài 18 :
Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số.
Bài 19 :
Chọn các phân số thập phân và hỗn số bằng nhau.
Bài 20 :
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Chiều cao của một bạn là 1$\frac{{45}}{{100}}$m nghĩa là bạn đó cao 1,45 m.
b) Khối lượng của một con gà là 1$\frac{2}{5}$kg nghĩa là con gà đó cân nặng 1,2 kg.
c) Do $\frac{1}{{10}}$ gấp 10 lần $\frac{1}{{100}}$ nên 0,1 gấp 10 lần 0,01
Bài 21 :
Chọn ý trả lời đúng.
a) 1 m = ? km, 1g = ? kg, 1
Số thích hợp điền vào .?. là:
A. \(\frac{1}{{10}}\)
B. \(\frac{1}{{100}}\)
C. \(\frac{1}{{1000}}\)
D. \(\frac{1}{{10000}}\)
b) 1 m2 = ? ha
Số thích hợp điền vào .?. là:
A. \(\frac{1}{{10}}\)
B. \(\frac{1}{{100}}\)
C. \(\frac{1}{{1000}}\)
D. \(\frac{1}{{10000}}\)
Bài 22 :
Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.
Bài 23 :
Chọn phân số thập phân chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
Bài 24 :
Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
$\frac{7}{8};\frac{{29}}{{10}};\frac{{100}}{{68}};\frac{{85}}{{100}};\frac{{23}}{{2000}};\frac{{347}}{{1000}}$
Bài 25 :
Viết hai phân số thập phân bé hơn 1 và hai phân số thập phân lớn hơn 1.
Bài 26 :
Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
$\frac{{100}}{{57}}$
$\frac{{65}}{{100}}$
$\frac{{15}}{{20}}$
$\frac{{30}}{{55}}$
Bài 27 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Phân số |
Chuyển thành phân số thập phân |
\(\frac{9}{{20}}\) |
\(\frac{{}}{{100}}\) |
\(\frac{{12}}{{300}}\) |
\(\frac{{}}{{100}}\) |
\(\frac{7}{{125}}\) |
\(\frac{{56}}{{}}\) |
Bài 28 :
a) Đọc mỗi phân số thập phân sau:
b) Viết mỗi phân số thập phân sau:
Năm phần mười: ............................................
Ba trăm phần nghìn: ......................................
Bảy mươi hai phần trăm: ..............................
Chín phần triệu: .............................................
c) Nối các thẻ ghi phân số thập phân vào vị trí thích hợp trên tia số:
Bài 29 :
Đánh dấu vào ô trống đặt cạnh phân số thập phân:
Bài 30 :
Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân (theo mẫu):