Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.
a) 9 tấn 8 tạ = ? tấn
2 tạ 7 kg = ? tấn
b) 4 150 g = ? kg
9 kg 800 g = ? kg
Dựa vào mối liên hệ giữa đơn vị để viết các số đo dưới dạng hỗn số có chứa phân số thập phân, sau đó viết dưới dạng số thập phân.
a) 9 tấn 8 tạ = \(9\frac{8}{{10}}\)tấn = 9,8 tấn
2 tạ 7 kg = \(\frac{2}{{10}}\)tấn + \(\frac{7}{{1000}}\) tấn = \(\frac{{207}}{{1000}}\)tấn = 0,207 tấn
b) 4 150 g = \(\frac{{4150}}{{1000}}\)kg = 4,15 kg
9 kg 800 g = \(9\frac{{800}}{{1000}}\)kg = 9,8 kg
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số tối giản:
\(332hg = ...\) tạ.
Bài 2 :
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :
\(9\) tấn ${\rm{26 \, kg}} = ...$ tấn.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 4 :
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:
Bài 5 :
Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm :
$48243g = \;...kg$.
Bài 6 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 7 :
\(388\dfrac{9}{{100}}dag\,\,...\,\,3888g\)
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 8 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 9 :
Bác Na nuôi \(45\) con gà. Trung bình mỗi ngày một con gà ăn hết \(236g\) thóc. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam thóc để nuôi số gà đó trong \(30\) ngày?
Bài 10 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 11 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 12 :
Tìm số thập phân thích hợp.
Bài 13 :
Tìm số thập phân thích hợp
Bài 14 :
Các con vật có cân nặng như hình vẽ.
a) Tìm số thập phân thích hợp.
6 kg 75 g = ........... kg
6 100 g = ........... kg
b) Chọn câu trả lời đúng.
Con vậy nào nặng nhất?
A. Thỏ
B. Ngỗng
C. Mèo
Bài 15 :
Số?
Bài 16 :
Số?
Bài 17 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là tấn.
a) 14 tạ; 72 yến; 5 kg
b) 54 tấn 6 tạ; 2 tấn 5 yến; 1 tấn 90 kg.
Bài 18 :
Trung bình mỗi ngày, một con voi ăn hết 150 kg thức ăn (cỏ, lá cây, trái cây,…). Hỏi tổng 30 ngày con voi đó ăn hết bao nhiêu tấn thức ăn?
Bài 19 :
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 50 g = ………. kg là:
Bài 20 :
5840g = ........ kg