6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Cách chơi: Chuẩn bị các thẻ bài. Mỗi thẻ ghi tên các địa điểm và tên các hoạt động ở 1 mặt, số lượng bằng nhau. Lật úp các thẻ xuống. Mỗi bạn học sinh lật thẻ bài, nếu ra 1 thẻ ghi địa điểm,, 1 thẻ ghi hoạt động thì sẽ phải đặt câu với 2 từ đó.
Ví dụ: bạn học sinh lật được thẻ "play tennis" và "sports centre". Ta được câu:
My father goes to the sports centre on Sundays. He plays tennis.
(Bố tôi đến trung tâm thể thao vào Chủ Nhật. Ông ấy chơi quần vợt.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Look and rearrange the given letters to make correct words.
Bài 2 :
Odd one out.
Bài 3 :
Look and complete the word. The first letter is given.
Bài 4 :
Look and complete the word. The first letter is given.
Bài 5 :
Rearrange the given words to make a correct sentence.
Bài 6 :
Rearrange the given words to make a correct sentence.
Bài 7 :
_____ the guitar
Bài 8 :
_____ a bike
Bài 9 :
_____ gymnastics
Bài 10 :
Look and rearrange the given letters to make correct words.
Bài 11 :
Look and rearrange the given letters to make correct words.
Bài 12 :
Look and rearrange the given letters to make correct words.
Bài 13 :
Look and rearrange the given letters to make correct words.
Bài 14 :
Look and rearrange the given letters to make correct words.
Bài 15 :
It’s stormy outside. I’ll stay at home and ________.
Bài 16 :
_______ a comic book
Bài 18 :
Match.
Bài 19 :
_______ tug of war
Bài 20 :
singing _______
Bài 21 :
_______ a photo
Bài 22 :
dancing around the _______
Bài 23 :
Look and match.
Bài 24 :
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Bài 25 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 26 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
read (v): đọc
surf (v): lướt ván
play with a ball: chơi cùng với bóng
go on a boat: đi thuyền
snorkel (v): lặn
collect shells: sưu tập vỏ sòBài 27 :
2. Listen and chant.
(Nghe và nhắc lại.)
read (v): đọc
surf (v): lướt ván
play with a ball: chơi cùng với bóng
go on a boat: đi thuyền
snorkel (v): lặn
collect shells: sưu tập vỏ sòBài 28 :
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1.
Amy: Hello, Mom! We’re having fun at the beach. (Chào mẹ! Chúng con đang vui vẻ ở bãi biển.)
Amy’s mom: That’s good. What are you aunt and uncle doing? (Tốt đấy. Cô và chú đang làm gì vậy?)
Amy: They’re talking. (Họ đang nói chuyện.)
2.
Amy’s mom: What are Max and Holly doing? (Max và Holly đang làm gì?)
Amy: Max is reading a book. Holly and I are playing with a ball. (Max đang đọc sách. Holly và con đang chơi với một quả bóng.)
3.
Amy: Leo is in the water. We’re watching him. (Leo đang ở dưới nước. Chúng con đang theo dõi anh ấy.)
Amy’s mom: Oh,yes. Leo likes swimming. (Ồ. Leo thích bơi lội.)
Amy: He isn’t swimming. He’s surfing. He’s very good. (Anh ấy không bơi. Anh ấy đang lướt sóng. Anh ấy rất tốt.)
Max: Look! Leo is standing on his hands! (Nhìn này! Leo đang đứng bằng tay của mình!)
Holly: Wow! (Tuyệt!)
4.
Max: Oh, no! Leo is falling! (Ôi không. Leo đã bị ngã.)
Amy: Leo is swimming now, Mom! (Leo đang bơi mẹ ạ.)
Bài 29 :
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Bài 30 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
swimming: bơi
sitting: ngồi
running: chạy