3. Write the time and say.
(Viết thời gian và nói.)
a. Six o’clock. (6 giờ.)
b. Twenty to eleven. (11 giờ kém 20 phút.)
c. Ten past four. (4 giờ 10 phút.)
d. Half past nine. (9 giờ 30 phút.)
e. A quater past seven. (7 giờ 15 phút.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
I go to bed at ______.
Bài 2 :
Choose the missing letter.
M _ nday
Bài 3 :
Choose the missing letter.
We _ nesday
Bài 4 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 5 :
Odd one out.
Bài 6 :
Odd one out.
Bài 7 :
Look and match.
Bài 8 :
Choose the correct answer to complete the word/phrase.
e_ening
Bài 9 :
Odd one out.
Bài 10 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 11 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Yesterday: hôm qua
Last night: tối qua
Last Tuesday: thứ 3 tuần trước
Last week: tuần trước
Last weekend: cuối tuần trước
Last month: tháng trướcBài 12 :
1. Order the days. Listen and check.
(Sắp xếp lại các thứ. Nghe và kiểm tra.)
Bài 13 :
2. Find the circle the days of the week. Write.
(Tìm và khoanh tròn các thứ trong tuần.)
Today is _________________.
Bài 14 :
3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc)
Bài 15 :
3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 16 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 17 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 18 :
2. Help Rita check the answers.
(Giúp Rita kiểm tra các câu trả lời.)
Bài 19 :
1. Solve the crossword puzzles.
(Giải các câu đố ô chữ.)
Bài 20 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Quarter: một phần tư
Half: một nửa
To: đến
Past: hơn
O’clock: giờ
Six o’clock: 6 giờ
Half past six: 6 giờ 30 phút
A quarter past six: 6 giờ 15 phút
A quarter to six: 6 giờ kém 15 phút
Bài 21 :
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)