Đề bài

Mai, Nam và Việt cắt được ba tờ giấy màu có kích thước như hình vẽ dưới đây. Biết tờ giấy màu của Nam có chu vi bằng tờ giấy màu của Việt nhưng có diện tích bé hơn. Em hãy xác định tờ giấy màu mà mỗi bạn đã cắt được.

Phương pháp giải

- Tính chu vi, diện tích mỗi tờ giấy màu đã cắt được.

- Dựa theo yêu cầu đề bài tìm được tờ giấy màu của mỗi bạn.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Chu vi tờ giấy màu xanh dương là (6 + 4) x 2 = 20 (cm)

Diện tích tờ giấy màu xanh dương là 6 x 4 = 24 (cm2)

Chu vi tờ giấy màu xanh lá là (7 + 4) x 2 = 22 (cm)

Diện tích tờ giấy màu xanh lá là 7 x 4 = 28 (cm2)

Chu vi tờ giấy màu vàng là 5 x 4 = 20 (cm)

Diện tích tờ giấy màu vàng là 5 x 5 = 25 (cm2)

Theo đề bài ta có:

- Tờ giấy màu của Nam có chu vi bằng tờ giấy màu của Việt nhưng có diện tích bé hơn nên tờ giấy màu xanh dương là của Nam.

- Tờ giấy màu vàng là của Việt.

- Tờ giấy màu xanh lá là của Mai.

Xem thêm : SGK Toán 3 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:

Diện tích hình chữ nhật đó là:

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Một mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 50 cm và chiều rộng là 2 dm. Diện tích của mặt bàn là:

 

  • A.

    10 cm2

  • B.

    100 dm2

  • C.

    1 000 dm2

  • D.

    10 dm2

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9 dm, chiều rộng 5 dm. Tờ giấy hình vuông màu xạnh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh?

 

  • A.

    55 dm2

  • B.

    20 dm2

  • C.

    56 dm2

  • D.

    49 dm2

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Số?

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài 15 cm. Tính diện tích tấm gỗ đó.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Bu-ra-ti-nô bẻ miếng sô-cô-la thành bốn miếng nhỏ rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ. Hỏi mỗi bạn nhận được miếng sô-cô-la bao nhiêu xăng-ti-mét-vuông?

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Số?

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Bài 2

Có một miếng bánh hình vuông cạnh 8 cm.

a) Tính diện tích miếng bánh hình vuông đó.

b) Nếu cắt đi một hình vuông có cạnh 3 cm ở góc của miếng bánh thì diện tích phần miếng bánh còn lại là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Ghép bốn tấm bìa trong hình bên thành một hình vuông. Tính diện tích của hình vuông đó.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Hình H gồm hình vuông ABCD và hình chữ nhật DMNP như hình bên.

a) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật DMNP.

b) Tính diện tích hình H.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Ba bác kiến rào đất để trồng nấm. Kiến lửa rào mảnh đất màu đỏ. Kiến gió rào mảnh đất màu xanh. Kiến bọ dọt rào mảnh đất màu nâu.

a) Số?

b) Mảnh đất nào có diện tích lớn nhất?

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Số?

Diện tích tấm bìa hình vuông gấp đôi diện tích miếng bìa màu đỏ.

Diện tích tấm bìa hình vuông là …. cm2.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Số?

Có một tấm kính lớn như hình vẽ bên. Người ta cắt ra 3 tấm kính hình chữ nhật để lắp vào cửa chớp, mỗi tấm có chiều dài 80 cm, chiều rộng 10 cm. Phần kính còn lại có diện tích là ….cm2.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

a) Tính diện tích hình vuông có cạnh 9 cm.

b) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9 cm và chiều rộng 6 cm.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Một võ đài hình vuông có chu vi 36cm. Tính diện tích của võ đài đó.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Để sửa chữa một mảng nền nhà cần dùng 9 tấm gỗ lát sàn, mỗi tấm có dạng hình chữ nhật với chiều dài 45 cm và chiều rộng 9 cm. Hỏi diện tích mảng nền nhà cần sửa chữa là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP như hình bên

a) Tính diện tích mỗi hình hình chữ nhật có trong hình vẽ.

b) Tính diện tích hình H.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Số?

Hình H có kích thước như hình vẽ dưới đây.

Diện tích hình H là ? cm2

Xem lời giải >>

Bài 24 :

a) Tính diện tích hình vuông có chu vi 32 cm.

b) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông ở câu a và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Thực hành trên giấy kẻ ô vuông.

a) Vẽ rồi tô màu các hình chữ nhật theo mẫu.

b) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật trên.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Số?

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Tính (theo mẫu)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Quan sát bức tranh hình chữ nhật dưới đây và thực hiện yêu cầu.

a) Số?

b) Tính

Diện tích bức tranh.

Chu vi bức tranh.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Tính (theo mẫu).

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Quan sát bức tranh hình vuông bên.

a) Đo độ dài cạnh bức tranh: .?. cm.

b) Tính.

  • Diện tích bức tranh.
  • Chu vi bức tranh.

Xem lời giải >>