Đề bài

I. Odd one out.

Câu 1 :

1. 

A.

jeans

B.

weather

C.

bathing suit

Đáp án : B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. jeans (n): quần bò

B. weather (n): thời tiết

C. bathing suit (n): đồ bơi

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ thời tiết nói chung, những phương án còn lại đều là những từ chỉ các loại trang phục.

=> Chọn B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. 

A.

shampoo

B.

soap

C.

chat

Đáp án : C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. shampoo (n): dầu gội

B. soap (n): xà phòng

C. chat (v): trò chuyện, tán gẫu

Giải thích: Đáp án C là động từ, những phương án còn lại đều là các danh từ.

=> Chọn C


Câu 3 :

3. 

A.

house

B.

rug

C.

television

Đáp án : A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. house (n): ngôi nhà

B. rug (n): thảm trải sàn

C. television (n): tivi

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ ngôi nhà/nơi sống, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các vật dụng trong nhà.

=> Chọn A


Câu 4 :

4. 

A.

fold

B.

sweep

C.

clothes

Đáp án : C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. fold (v): gấp

B. sweep (v): quét

C. clothes (n): quần áo

Giải thích:  Đáp án C là danh từ, những phương án còn lại đều là những động từ.

=> Chọn C


Câu 5 :

5. 

A.

dinner

B.

chopsticks

C.

dish

Đáp án : A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. dinner (n): bữa tối

B. chopsticks (n): đũa

C. dish (n): đĩa

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ bữa ăn trong ngày, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các loại dụng cụ ăn uống.

=> Chọn A


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Odd one out.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Match to make correct phrases. 

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Odd one out.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Match to make correct phrases.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Odd one out.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Odd one out.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Odd one out.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Choose the correct answer. 

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

2. Write countryside (a) or city (b).

(Viết chữ (a) vào những thứ thuộc về vùng quê hoặc (b) vào những thứ thuộc về thành phố.)

1. tall buildings __________

2. many people __________

3. a lot of trees __________

4. many fields __________

5. a lot of traffic __________

6. busy __________

7. noisy __________

8. quiet __________

 

 
Xem lời giải >>

Bài 13 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

float (v): trôi nổi

sink (v): chìm

air (n): không khí

light (adj): nhẹ

heavy (adj): nặng

Xem lời giải >>

Bài 14 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

volcano (n): núi lửa

inside: bên trong

hole (n): cái lỗ, cái hố 

erupt (n): phun trào

lava (n): dung nham

Xem lời giải >>

Bài 15 :

 1. Look and number. 

(Nhìn và đánh số.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

2. Complete the word.

(Hoàn thành từ.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

2. Write the word.

(Viết từ.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

1. Match.

(Nối.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

3. Write the words in the correct box.

(Viết các từ vào đúng hộp.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

3. Write the words in the correct boxes.

(Viết các từ vào đúng ô.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

B. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

1. Look and tick or cross.

(Nhìn và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

1. Look and tick or cross.

(Nhìn và đánh dấu √ hoặc X.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

3. Write the words in the correct boxes.

(Viết các từ vào các ô đúng.)

art (mỹ thuật)

lizard (thằn lằn)

snorkel (lặn có ống thở)

art room (phòng mỹ thuật)

computer room (phòng máy tính)

surf (lướt ván)

crocodile (cá sấu)

English (tiếng Anh)

zebra (ngựa vằn)

math (toán)

schoolyard (sân trường)

swim (bơi)

school subjects 

(môn học ở trường)

school places 

(địa điểm ở trường)

beach activities 

(hoạt động trên bãi biển)

zoo animals

(động vật ở sở thú)

art

school subjects(môn học ở trường)

school places(địa điểm ở trường)

beach activities(hoạt động trên bãi biển)

zoo animals (động vật ở sở thú)

art

Xem lời giải >>

Bài 28 :

1. Look and listen. Repeat. 

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

A bookcase (n): kệ sách

A rug (n): tấm thảm

A vase (n): bình hoa

A pillow (n): gối

Chopsticks (n): đũa

A dish (n): đĩa
Xem lời giải >>

Bài 29 :

1. Look and listen. Repeat. 

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Soap (n):  bánh xà phòng/ xà bông

A towel (n): khăn tắm

A toothbrush (n): bàn chải đánh răng

Toothpaste (n): kem đánh răng

Shampoo (n): dầu gội đầu

A mirror (n): gương

Xem lời giải >>

Bài 30 :

1. Listen and draw lines.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>