Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. She ______ long black hair.

A.

has                      

B.

have  

C.

having

Đáp án : A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia.

She has long black hair.

(Cô ấy có mái tóc dài màu đen.)

=> Chọn A

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. The weather is cool today. Let’s ______ out for a walk!

A.

going

B.

goes

C.

go

Đáp án : C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Sau "Let’s" ta dùng động từ nguyên thể không “to”.

The weather is cool today. Let’s go out for a walk!

(Thời tiết hôm nay mát mẻ. Đi dạo thôi nào!)

=> Chọn C


Câu 3 :

3. Are there ______ dishes in the kitchen?

A.

some

B.

a

C.

any

Đáp án : C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Trong câu hỏi về số lượng, ta dùng "any" với danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.

Cấu trúc: Are there + any + danh từ đếm được số nhiều (+ giới từ + địa điểm)?

Are there any dishes in the kitchen?

(Có cái đĩa nào trong bếp không?)

=> Chọn C


Câu 4 :

4. ______ your father eat breakfast at 6.30 in the morning? 

A.

Do

B.

Does

C.

Doing

Đáp án : B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

"Father" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên dùng "Does" trong câu hỏi.

Cấu trúc câu hỏi Yes/No với trợ động từ ở thì hiện tại đơn:

Does + chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít + động từ nguyên mẫu + trạng từ chỉ thời gian?

Does your father eat breakfast at 6.30 in the morning?

(Bố cậu ăn sáng lúc 6 giờ 30 sáng phải không?)

=> Chọn B


Câu 5 :

5. There are _______ rugs in my house.

A.

some

B.

a

C.

any

Đáp án : A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Trong câu khẳng định, ta dùng "some" với danh từ số nhiều.

Cấu trúc “There are” chỉ số lượng:

There are + some + danh từ đếm được số nhiều (+ giới từ + địa điểm)?

There are some rugs in my house.

(Có vài cái thảm trong nhà tôi.)

=> Chọn A


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Complete the sentences with the available words.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Find ONE mistake in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

What does your father ________?

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).

My name is Mark. I had a great summer. I went camping with my sister Susan in Green Park. We went camping because it was my sister’s birthday and she liked outdoor activities. We stayed there for five days. We went fishing, hiking and swimming every day. It was a wonderful summer.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Choose the correct answers.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Rearrange the given words to malke correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Rearrange the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

9. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 

Xem lời giải >>

Bài 17 :

10. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

4. Write.

(Viết)

Can we

Is she

What do we

Are you

Xem lời giải >>

Bài 21 :

2. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

4. Talk with a friend. 

(Nói chuyện với một người bạn.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

II. Choose the correct answers.

Xem lời giải >>