2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
*Let’s learn! (Hãy học nào!)
- Do you like yougurt? (Bạn có thích sữa chua không?)
Yes, I do. (Vâng, tôi thích.)
- Do you like yougurt? (Bạn có thích cà rốt không?)
No, I don’t. (Không, tôi không thích.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Find an excessive word in the sentence below.
Bài 2 :
Choose the correct answer.
____ you like milk?
Bài 3 :
Look. Choose the correct sentence.
Do you like rice?
Bài 4 :
Rearrange the given words to make a correct sentence.
Bài 5 :
Rearrange the given words to make a correct sentence.
Bài 6 :
Find an excessive word in the sentence below.
Bài 7 :
1. Order the words.
(Sắp xếp các từ.)
Bài 8 :
2. Write
(Viết.)
Bài 9 :
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 10 :
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)
Bài 11 :
4. Write.
(Viết.)
Do you like bread? (Bạn có thích bánh mì không?)
No, I don’t. (Không, tôi không thích.)
Bài 12 :
Writing (Viết)
4. Copy the sentences. Find and circle n’t.
(Chép lại câu. Tìm và khoanh tròn n’t.)
I don’t have blue eyes. = I do not have blue eyes.
I don’t have curly hair. = I do not have curly hair.
Bài 13 :
3. Look at the food words. Ask and answer.
(Nhìn vào từ vựng về đồ ăn. Hỏi và trả lời.)
Do you like yogurt? (Bạn có thích sữa chua không?)
Yes, I do. (Vâng, tôi thích.)
Do you like juice? (Bạn có thích nước ép không?)
No, I don’t. (Không, tôi không thích.)