>, <, =
Trước hết ta so sánh các số trăm, nếu các số trăm bằng nhau ta so sánh các số chục.
Nếu số chục bằng nhau ta so sánh các số đơn vị.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
35 + 51 … 96 – 14
Bài 2 :
Câu nào đúng, câu nào sai?
Bài 3 :
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 4 :
Cho biết số đo chiều cao của bốn con vật như sau:
• Đà điểu: 213 cm; • Hươu cao cổ: 579 cm;
• Voi: 396 cm; • Gấu nâu: 274 cm.
a) Trong các con vật đó, con vật nào cao nhất, con vật nào thấp nhất?
b) Nêu tên các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất.
Bài 5 :
Từ ba tấm thẻ ghi các số 2, 3 và 5, mỗi bạn đã tạo ra một số có ba chữ số rồi viết ra giấy (như hình vẽ).
a) Trong bốn số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
b) Em có thể tạo được một số lớn hơn bốn số đó hay không?
Bài 6 :
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 7 :
Ở một trung tâm chăm sóc mèo, mỗi chú mèo được đeo một thẻ số như dưới đây:
Chú mèo nào đeo số bé nhất? Chú mèo nào đeo số lớn nhất?
Bài 8 :
Vẽ 4 điểm rồi ghi các số (như hình vẽ). Nối các điểm đó theo thứ tự các số từ bé đến lớn.
Bài 9 :
Mỗi bạn Nam, Việt và Mai chọn một cửa thần kì đến các hành tinh khác nhau. Biết Việt chọn cửa ghi số lớn nhất, Nam chọn cửa ghi số bé nhất. Hỏi mỗi bạn sẽ đến hành tinh nào?
Bài 10 :
Rô-bốt được Nam tặng một bức tranh như sau:
Rô-bốt muốn tô màu đỏ cho những quả táo ghi số lớn hơn 365 và tô màu xanh cho những quả táo ghi số bé hơn 365. Hỏi:
a) Có bao nhiêu quả táo sẽ được tô màu đỏ?
b) Có bao nhiêu quả táo sẽ được tô màu xanh?
Bài 11 :
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 12 :
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 13 :
Việt cần xếp thẻ số nào vào dấu "?” để nhận được so sánh đúng? Việt có thể xếp bao nhiêu cách khác nhau?
Bài 14 :
Mai về nhà mình bằng cách đi theo con đường ghi số lớn hơn tại mỗi ngã rẽ. Tìm nhà của Mai.
Bài 15 :
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 16 :
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Trong các số trên, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
Bài 17 :
Tìm chữ số thích hợp.
Bài 18 :
Số học sinh của bốn trường tiểu học như sau:
a) Trường nào có nhiều học sinh nhất? Trường nào có ít học sinh nhất?
b) Viết tên các trường theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất.
Bài 19 :
a) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào?
b) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số có ba chữ số ghép được ở câu a.
Bài 20 :
Số học sinh của Trường Thắng Lợi như sau:
a) Viết số học sinh các khối lớp Hai, Ba, Bốn và Năm theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Trong các khối lớp Một, Hai, Ba và Bốn:
• Khối lớp nào có nhiều học sinh nhất?
• Khối lớp nào có ít học sinh nhất?
Bài 21 :
So sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây?
Bài 22 :
>, <, =
Bài 23 :
Cho các số:
a) Tìm số lớn nhất
b) Tìm số bé nhất
c) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 24 :
Sắp xếp chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp:
Bài 25 :
>, <, =
Bài 26 :
a) Tìm số lớn nhất trong các số: 879, 978, 789, 979.
b) Tìm số bé nhất trong các số: 465, 456, 645, 546.
c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 599, 1000, 769, 687.
Bài 27 :
>, <, =
Bài 28 :
Cho các số:
a) Tìm số lớn nhất.
b). Tìm số bé nhất.
c) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 29 :
Trò chơi: Viết số lớn hơn hay bé hơn số đã cho.
Mỗi lượt chơi: Hai nhóm học sinh, mỗi nhóm vài bạn.
Ví dụ: Giáo viên viết số 325.
Mỗi bạn ở nhóm thứ nhất viết một số bé hơn 325.
Mỗi bạn ở nhóm thứ hai viết một số lớn hơn 325.
Bài 30 :
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ có dấu “?”.