Thực hiện các phép tính sau:
a) \(52.26 + 52.74\)
b) \({3^2}.2 - {7^{10}}:{7^9} + {2024^0}\)
c) \(107 - \left\{ {38 + \left[ {{{7.3}^2} - 24:6 + {{\left( {9 - 7} \right)}^3}} \right]} \right\}:15\)
a) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
b) Nếu phép tính có cả cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ.
c) Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự: \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\)
a) \(52.26 + 52.74\)
\(\begin{array}{l} = 52.\left( {26 + 74} \right)\\ = 52.100\\ = 5200\end{array}\)
b) \({3^2}.2 - {7^{10}}:{7^9} + {2024^0}\)
\( = 9.2 - {7^1} + 1\)
\( = 18 - 7 + 1\)
\( = 12\)
c) \(107 - \left\{ {38 + \left[ {{{7.3}^2} - 24:6 + {{\left( {9 - 7} \right)}^3}} \right]} \right\}:15\)
\( = \;107 - \{ \;38 + [\;7.9 - 24:6 + {2^3}]\} \;:15\)
\( = 107 - \left\{ {38 + \left[ {63 - 4 + 8} \right]} \right\}:15\)
\( = 107 - \left\{ {38 + 67} \right\}:15\)
\( = 107 - 105:15\)
\( = 107 - 7\)
\( = 100\)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Tính giá trị của biểu thức:
1+ 2(a + b) – 43 khi a = 25; b = 9.
Bài 2 :
Tính giá trị biểu thức
21. [(1 245 + 987): 23 - 15. 12] + 21.
Bài 3 :
a) Lập biểu thức tính diện tích của hình chữ nhật ở hình bên.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó khi a = 3 cm.
Bài 4 :
Thực hiện phép tính 6-(6:3+1).2 như thế nào?
Bài 5 :
Sử dụng máy tính cầm tay, tính:
a) 93. (4237 - 1 928) + 2 500;
b) 53 .(64.19+ 26.35) – 210.
Bài 6 :
Tính
a) \(2023 - {25^2}:{5^3} + 27\)
b) \(60:\left[ {7.\left( {{{11}^2} - 20.6} \right) + 5} \right]\)
Bài 7 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) \(\left( {9x - {2^3}} \right):5 = 2\)
b) \(\left[ {{3^4} - \left( {{8^2} + 14} \right):13} \right]x = {5^3} + {10^2}\)
Bài 8 :
Sử dụng máy tính cầm tay, tính:
a) \({2027^2} - {1973^2}\)
b) \({4^2} + \left( {365 - 289} \right).71\)
Bài 9 :
Tính:
a) \(72.19 - 36^2:18\);
b) 750 : {130 - [(5. 14 - 65)3 + 3}}.
Bài 10 :
Tìm số tự nhiên \(x\) thoả mãn:
a) (13\(x\) – 122): 5 = 5;
b) 3\(x\)[82 - 2.(25 - 1)] = 2022.
Bài 11 :
Hai bạn A Lềnh và Su Ni tính giá trị của biểu thức \(\left( {30 + 5} \right):5\) như sau:
Bài 12 :
Tính giá trị của biểu thức: \(15 + \left( {39:3 - 8} \right).4\).
Bài 13 :
Thầy giáo hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu thức \(180:\left\{ {9 + 3\left[ {30 - \left( {5 - 2} \right)} \right]} \right\}\) như sau:
Bài 14 :
Tính giá trị của biểu thức:
\(35 - \left\{ {5.\left[ {\left( {16 + 12} \right):4 + 3} \right] - 2.10} \right\}\).
Bài 15 :
Tính giá trị của biểu thức:
a) \(32 - 6.\left( {8 - {2^3}} \right) + 18\);
b) \({\left( {3.5 - 9} \right)^3}.{\left( {1 + 2.3} \right)^2} + {4^2}\).
Bài 16 :
Tính giá trị của biểu thức:
a) \(9234:\left[ {3.3.\left( {1 + {8^3}} \right)} \right]\);
b) \(76 - \left\{ {2.\left[ {{{2.5}^2} - \left( {31 - 2.3} \right)} \right]} \right\} + 3.25\).
Bài 17 :
Hai bạn A Lềnh và Su Ni tính giá trị của biểu thức \(\left( {30 + 5} \right):5\) như sau:
Bài 18 :
Tính giá trị của biểu thức: \(15 + \left( {39:3 - 8} \right).4\).
Bài 19 :
Thầy giáo hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu thức \(180:\left\{ {9 + 3\left[ {30 - \left( {5 - 2} \right)} \right]} \right\}\) như sau:
Bài 20 :
Bài 21 :
Thực hiện phép tính (56 . 35 + 56 . 18) : 53 ta được kết quả
12
28
53
56
Bài 22 :
Thực hiện phép tính:
a) {[(37 + 13) : 5] - 45 : 5}.7;
Bài 23 :
Thực hiện phép tính:
b) \({6^2}.10:\left\{ {780:\left[ {{{10}^3} - \left( {{{2.5}^3} + 35.14} \right)} \right]} \right\}.\)
Bài 24 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) \(24.(x - 16) = {12^2}\)
Bài 25 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
b) \(({x^2} - 10):5 = 3\)
Bài 26 :
Tính một cách hợp lí:
a) 46.( 2 020 + 40. 102) +54. (2 020 + 40. 102);
b) 2 345 +[112 – (575 – 572)3 + 6]2 ;
c) 18 576 : {1050 + [2. (102+101-100-99+98+97-96-95+...+6+5-4-3+2+1) – 201]}3.
Bài 27 :
Tính giá trị của biểu thức: \(1 + 2\left( {a + b} \right) - {4^3}\) khi \(a = 25;b = 9.\)
Bài 28 :
Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1 264 chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 ti vi. Hỏi trong cả năm trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc ti vi? Viết biểu thức tính kết quả.
Bài 29 :
Căn hộ nhà bác Cường diện tích 105\({m^2}\). Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30 \({m^2}\), toàn bộ diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau:18\({m^2}\)được lát bằng gỗ loại 1 giá 350 nghìn đồng/\({m^2}\); phần còn lại dùng gỗ loại 2 có giá 170 nghìn đồng/\({m^2}\).Công lát là 30 nghìn đồng/\({m^2}\).Viết biểu thức tính tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ như trên. Tính giá trị của biểu thức đó.
Bài 30 :
Tính giá trị của biểu thức:
a) \([(33 – 3): 3]^{3+3}\)
b) \(2^5+2{12+2.[3.(5 – 2 ) +1] +1}+1\)