Đề bài

II. Choose the correct answers.

Xem phương pháp giải
Câu 1 :

1. Quang _______ a dinosaur at the museum last weekend.

A.

seen

B.

saw

C.

see

Đáp án : B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

“Last weekend” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơnl, vậy nên động từ chính trong câu này phải được chia ở thì quá khứ đơn.

Dạng quá khứ đơn của “see” là “saw” .

Quang saw a dinosaur at the museum last weekend.

(Quang đã thấy một con khủng long ở bảng tàng vào cuối tuần trước.)

Đáp án: B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. Did they _______ to any pagodas during Tet?

A.

go

B.

went

C.

going

Đáp án : A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

2.

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu +  tân ngữ?

Did they go to any pagodas during Tet?

Đáp án: A


Câu 3 :

3. Is the penguin ________ than the kangaroo?

A.

slow

B.

slowly

C.

slower

Đáp án : C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

3.

Cấu trúc câu hỏi dạng so sánh hơn với tính từ ngắn:

To be + chủ ngữ + tính từ ngắn dạng so sánh hơn + than + tân ngữ?

Is the penguin slower than the kangaroo?

(Chim cánh cụt chậm hơn chuột túi phải không?)

Đáp án: C


Câu 4 :

4. She can run very _________.

A.

fast

B.

fastly

C.

good

Đáp án : A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

4.

“Run” là một động từ, vậy nên nó cần được bổ ngữ bởi một trạng từ.

A. fast: vừa là tính từ, nhưng nó cũng có thể là một trạng từ => chọn

B. fastly: không coi từ này => loại

C. good: là tính từ => loại

She can run very fast.

(Cô ấy có thể chạy rất nhanh.)

Đáp án: A


Câu 5 :

5. Is Ben shorter than Adam? - ___________.

A.

Yes, he does

B.

No, he is

C.

Yes, he is

Đáp án : C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

5.

Cấu trúc câu trả lời ngắn ở thì hiện tại đơn với động từ to be:

Khẳng định: Yes, chủ ngữ + to be.

Phủ định: No, chủ ngữ + to be + not.

A. Yes, he does => Loại, vì động từ chính của câu hỏi là động từ to be

B. No, he is => Loại vì sai ngữ pháp

C. Yes, he is => Chọn

Is Ben shorter than Adam? - Yes, he is.

(Ben thấp hơn Adam phải không?)

Đáp án: C


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>

Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Xem lời giải >>

Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>

Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Reorder the given words to make correct sentences. 

Xem lời giải >>

Bài 12 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>