Tính: \(2\) ngày \(7\) giờ \( \times \,4\).
A. \(3\) ngày \(4\) giờ
B. \(8\) ngày \(7\) giờ
C. \(9\) ngày \(4\) giờ
D. \(9\) ngày \(8\) giờ
C. \(9\) ngày \(4\) giờ
- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép nhân các số tự nhiên.
- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.
- Nếu số giờ ở kết quả lớn hơn hoặc bằng $24$ thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn giờ là ngày.
Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:
Vậy \(2\) ngày \(7\) giờ \( \times \,\,4 = \,\,9\) ngày \(4\) giờ.
Học sinh có thể xác định sai \(1\) ngày \( = \,20\) giờ, từ đó đổi \(8\) ngày \(28\) giờ\(\, = \,9\) ngày \(8\) giờ.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
\(\dfrac{5}{4}\) ngày \(= \,….\) giờ.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 2 :
Bạn An nói “\(1,6\) giờ \( = 1\) giờ \(6\) phút”. Vậy An nói đúng hay sai?
Bài 3 :
Bạn Hà nói “\(2\) năm \( = 24\) tháng”. Vậy Hà nói đúng hay sai?
Bài 4 :
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Bài 5 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 6 :
Quãng đường AB dài $3000m$, vận động viên A chạy hết \(12,6\) phút, vận động viên B chạy hết $754$ giây, vận động viên C chạy hết $0,2$ giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất?
Bài 7 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 8 :
Một người đi xe đạp từ A lúc \(8\) giờ \(45\) phút và đến B lúc \(10\) giờ \(20\) phút. Khi đi từ B về A người đó đi xe máy nên hết ít thời gian hơn lúc đi là \(0,45\) giờ. Tính thời gian người đó đi xe máy từ B về A.
Bài 9 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 10 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 11 :
Cho phép tính như sau:
Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
Bài 12 :
Tính: \(4\) năm \(5\) tháng \( \times \,5\).
Bài 13 :
\(2\) ngày \(18\) giờ \( \times \,5 \, = 14\) ngày \(10\) giờ . Đúng hay sai?
Bài 14 :
Điền số thích hợp vào ô trống (dạng thu gọn nhất nếu có thể):
Bài 15 :
Một người thợ làm một sản phẩm hết \(2\) giờ \(25\) phút. Hỏi người đó làm \(8\) sản phẩm như thể hết bao nhiêu thời gian?
Bài 16 :
Tính : \(30\) phút \( + \,2\) giờ \(15\) phút \( \times \,\,3\)
Bài 17 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 18 :
Điền dấu (\(>;\,<;\, = \)) thích hợp vào ô trống:
Bài 19 :
Một vòi nước chảy vào bể từ lúc \(8\) giờ \(15\) phút đến \(9\) giờ \(24\) phút thì được \(3,5{m^3}\) nước. Hỏi sau bao lâu bể đầy nước, biết rằng thể tích của bể là \(14{m^3}\).
Bài 20 :
Một người thợ may may một cái áo hết \(1\) giờ \(45\) phút và may một cái quần hết \(1\) giờ \(20\) phút. Hỏi người thợ đó may \(4\) cái áo và \(5\) cái quần hết bao nhiêu thời gian? Biết thời gian may \(1\) cái áo, \(1\) cái quần không thay đổi.
Bài 21 :
Một đội công nhân chuyển gạo vào \(3\) kho. Thời gian chuyển gạo vào kho thứ nhất là \(1\) giờ \(24\) phút. Biết thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai gấp \(3\) lần thời gian chuyển gạo vào kho thứ nhất. Thời gian chuyển gạo vào kho thứ ba gấp \(2\) lần thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai. Tính tổng thời gian chuyển gạo vào \(3\) kho.
Bài 22 :
Một người đạp xe \(3\) vòng thành phố, trong khi đạp mỗi vòng người đó nghỉ lại \(20\) phút rồi mới đạp vòng tiếp theo. Biết thời gian đạp vòng đầu tiên là từ \(5\) giờ \(25\) phút đến \(7\) giờ \(10\) phút. Hỏi nếu không tính thời gian nghỉ người đó đạp xong \(3\) vòng thành phố lúc mấy giờ?
Bài 23 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 24 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 25 :
Trung bình một người thợ làm xong một sản phẩm hết \(1\) giờ \(12\) phút. Lần thứ nhất người đó làm được \(6\) sản phẩm. Lần thứ hai người đó làm được \(8\) sản phẩm. Hỏi cả hai lần người đó phải làm trong bao nhiêu thời gian?
Bài 26 :
Tính: \(12\) phút \(25\) giây \( \times \,3\, + \,\)\(27\) phút \(32\) giây \( \times \,4\)
Bài 27 :
Điền dấu (\(>;\,<;\,=\)) thích hợp vào ô trống:
Bài 28 :
Quãng đường AB dài \(3km\). Vận động viên A chạy hết \(10\) phút \(4\) giây, vận động viên B chạy hết \(610\) giây, vận động viên C chạy hết \(0,24\) giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất?
Bài 29 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 30 :
Tính.
a) 2 giờ 20 phút x 2
b) 3 phút 10 giây x 3