Choose the word which has a different stress pattern from the others.
1.
cloudy
rainy
alone
Đáp án : C
1.
A. cloudy /ˈklaʊ.di/ → trọng âm rơi vào âm 1
B. rainy /ˈreɪ.ni/ → trọng âm rơi vào âm 1
C. alone /əˈləʊn/ → trọng âm rơi vào âm 2
Đáp án: C
2.
weather
bakery
again
Đáp án : C
2.
A. weather /ˈweð.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1
B. bakery /ˈbeɪ.kər.i/ → trọng âm rơi vào âm 1
C. again /əˈɡen/ → trọng âm rơi vào âm 2
Đáp án: C
3.
sixteen
bakery
crocodile
Đáp án : A
3.
A. sixteen /ˌsɪksˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2
B. bakery /ˈbeɪ.kər.i/ → trọng âm rơi vào âm 1
C. crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ → trọng âm rơi vào âm 1
Đáp án: A
4.
bookshop
weather
hotel
Đáp án : C
4.
A. bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/ → trọng âm rơi vào âm 1
B. weather /ˈweð.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1
C. hotel /həʊˈtel/ → trọng âm rơi vào âm 2
Đáp án: C
5.
behind
between
rainy
Đáp án : C
5.
A. behind /bɪˈhaɪnd/ → trọng âm rơi vào âm 2
B. between /bɪˈtwiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2
C. rainy /ˈreɪ.ni/ → trọng âm rơi vào âm 1
Đáp án: C
6.
opposite
crocodile
nineteen
Đáp án : C
6.
A. opposite /ˈɒp.ə.zɪt/ → trọng âm rơi vào âm 1
B. crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ → trọng âm rơi vào âm 1
C. nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2
Đáp án: C
7.
thousand
giraffes
lions
Đáp án : B
7.
A. thousand /ˈθaʊ.zənd/ → trọng âm rơi vào âm 1
B. giraffes /dʒɪˈrɑːfs/ → trọng âm rơi vào âm 2
C. lions /ˈlaɪ.ənz/ → trọng âm rơi vào âm 1
Đáp án: B
8.
giraffes
hippos
rainy
Đáp án : A
8.
A. giraffes /dʒɪˈrɑːfs/ → trọng âm rơi vào âm 2
B. hippos /ˈhɪp.əʊz/ → trọng âm rơi vào âm 1
C. rainy /ˈreɪ.ni/ → trọng âm rơi vào âm 1
Đáp án: A
9.
loudly
police
rainy
Đáp án : B
9.
A. loudly /ˈlaʊd.li/ → trọng âm rơi vào âm 1
B. police /pəˈliːs/ → trọng âm rơi vào âm 2
C. rainy /ˈreɪ.ni/ → trọng âm rơi vào âm 1
Đáp án: B
10.
quickly
giraffes
loudly
Đáp án : B
10.
A. quickly /ˈkwɪk.li/ → trọng âm rơi vào âm 1
B. giraffes /dʒɪˈrɑːfs/ → trọng âm rơi vào âm 2
C. loudly /ˈlaʊd.li/ → trọng âm rơi vào âm 1
Đáp án: B
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Odd one out.
Bài 2 :
Odd one out.
Bài 3 :
Match to make correct phrases.
Bài 4 :
Odd one out.
Bài 5 :
Match to make correct phrases.
Bài 6 :
Odd one out.
Bài 7 :
Match.
Bài 8 :
Odd one out.
Bài 9 :
Odd one out.
Bài 10 :
Choose the correct answer.
Bài 11 :
Choose the correct answer.
Bài 12 :
2. Write countryside (a) or city (b).
(Viết chữ (a) vào những thứ thuộc về vùng quê hoặc (b) vào những thứ thuộc về thành phố.)
1. tall buildings __________ |
2. many people __________ |
3. a lot of trees __________ |
4. many fields __________ |
5. a lot of traffic __________ |
6. busy __________ |
7. noisy __________ |
8. quiet __________ |
Bài 13 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
float (v): trôi nổi
sink (v): chìm
air (n): không khí
light (adj): nhẹ
heavy (adj): nặng
Bài 14 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
volcano (n): núi lửa
inside: bên trong
hole (n): cái lỗ, cái hố
erupt (n): phun trào
lava (n): dung nham
Bài 15 :
1. Look and number.
(Nhìn và đánh số.)
Bài 16 :
2. Complete the word.
(Hoàn thành từ.)
Bài 17 :
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
Bài 18 :
2. Write the word.
(Viết từ.)
Bài 19 :
1. Match.
(Nối.)
Bài 20 :
3. Write the words in the correct box.
(Viết các từ vào đúng hộp.)
Bài 21 :
1. Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)
Bài 22 :
3. Write the words in the correct boxes.
(Viết các từ vào đúng ô.)
Bài 23 :
B. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 24 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 25 :
1. Look and tick or cross.
(Nhìn và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)
Bài 26 :
1. Look and tick or cross.
(Nhìn và đánh dấu √ hoặc X.)
Bài 27 :
3. Write the words in the correct boxes.
(Viết các từ vào các ô đúng.)
art (mỹ thuật) |
lizard (thằn lằn) |
snorkel (lặn có ống thở) |
art room (phòng mỹ thuật) |
computer room (phòng máy tính) |
surf (lướt ván) |
crocodile (cá sấu) |
English (tiếng Anh) |
zebra (ngựa vằn) |
math (toán) |
schoolyard (sân trường) |
swim (bơi) |
school subjects (môn học ở trường) |
school places (địa điểm ở trường) |
beach activities (hoạt động trên bãi biển) |
zoo animals (động vật ở sở thú) |
art |
school subjects(môn học ở trường) |
school places(địa điểm ở trường) |
beach activities(hoạt động trên bãi biển) |
zoo animals (động vật ở sở thú) |
art |
Bài 28 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
A bookcase (n): kệ sách
A rug (n): tấm thảm
A vase (n): bình hoa
A pillow (n): gối
Chopsticks (n): đũa
A dish (n): đĩaBài 29 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Soap (n): bánh xà phòng/ xà bông
A towel (n): khăn tắm
A toothbrush (n): bàn chải đánh răng
Toothpaste (n): kem đánh răng
Shampoo (n): dầu gội đầu
A mirror (n): gương
Bài 30 :
1. Listen and draw lines.
(Nghe và nối.)