Đề bài

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    Nếu \(x \in \mathbb{N}\) thì \(x \notin \mathbb{N}^*\)

  • B.

    Nếu \(x \in \mathbb{N}\) thì \(x \in \mathbb{N}^*\)

  • C.

    Nếu \(x \notin \mathbb{N}^*\) thì \(x \notin \mathbb{N}\)

  • D.

    Nếu \(x \in \mathbb{N}^*\) thì \(x \in \mathbb{N}\)

Phương pháp giải

\(\mathbb{N}^*\) là tập hợp các số tự nhiên khác 0.

\(\mathbb{N}\) là tập hợp các số tự nhiên khác.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Đáp án A sai vì:  1 thuộc \(\mathbb{N}\) và cũng thuộc  \(\mathbb{N}^*\).

Đáp án B sai vì: 0 thuộc \(\mathbb{N}\) nhưng không thuộc \(\mathbb{N}^*\)

Đáp án C sai vì: 0 không thuộc \(\mathbb{N}^*\) nhưng 0 thuộc \(\mathbb{N}\).

Đáp án D đúng vì: \(x \in \mathbb{N}^*\) có nghĩa là x là số tự nhiên khác 0, khi đó x là số tự nhiên, hay x thuộc \(\mathbb{N}\).

Đáp án : D

Chú ý

Nhiều em quên mất số 0 tuy không thuộc \(\mathbb{N}^*\) nhưng 0 vẫn thuộc \(\mathbb{N}\), do đó chọn B.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho các chữ số \(3;1;8;0\) thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là

  • A.

    \(1038\)   

  • B.

    \(1083\)          

  • C.

    \(1308\)      

  • D.

    \(1380\)

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn \(200?\)

  • A.

    \(101\)   

  • B.

    \(200\)          

  • C.

    \(100\)      

  • D.

    \(99\)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Cho dãy số: \(3;18;48;93;153; \ldots ..\) Số \(11703\) là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.

  • A.

    \(36\)

  • B.

    \(38\)

  • C.

    \(40\)

  • D.

    \(39\)

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Cho các chữ số \(5,8,9,0\) thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là:

  • A.

    \(5890\)

  • B.

    \(5089\)

  • C.

    \(5809\)

  • D.

    \(9085\)

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn \(1997?\)

  • A.

    \(998\)

  • B.

    \(999\)

  • C.

    \(997\)

  • D.

    \(1000\)

Xem lời giải >>

Bài 6 :

M là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 5. Nếu x là phần tử của M thì khẳng định nào sau đây sai?

  • A.

    \(x \notin \mathbb{N}^*\)

  • B.

    \(x \in \mathbb{N}\)

  • C.

    \(x < 5\)

  • D.

    \(x \in \mathbb{N}^*\)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Thay a và b bằng một số tự nhiên phù hợp trong trường hợp sau:

17, b, a là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.

  • A.

    \(a = 21,b = 19\)

  • B.

    \(a = 19,b = 21\)

  • C.

    \(a = 13,b = 15\)

  • D.

    \(a = 15,b = 13\)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong trường hợp sau:

\(m,101,n,p\) là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần.

  • A.

    \(m = 102,n = 100,p = 99\)

  • B.

    \(m = 100,n = 102,p = 99\)

  • C.

    \(m = 99,n = 100,p = 102\)

  • D.

    \(m = 102,n = 99,p = 100\)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Cho tập hợp \(C = \left\{ {0;3;6} \right\}\). Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số và số đó chứa tất cả các chữ số của tập C là

  • A.

    2

  • B.

    8

  • C.

    5

  • D.

    7

Xem lời giải >>

Bài 10 :

a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?

b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?

c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Tìm tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn: 18-x=5
Xem lời giải >>

Bài 12 :

a) Tập hợp \(\mathbb{N}\) và \({\mathbb{N}^*}\) có gì khác nhau?

b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: C = {\(a \in {\mathbb{N}^*}\)| a < 6 }.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Chọn kí hiệu thuộc \(\left(  \in  \right)\) hoặc không thuộc \(\left(  \notin  \right)\) thay cho mỗi dấu ? .

 

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau:

a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần;

b) m, 101, n, p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:

a) \(x \le 6\);

b) \(35 \le x \le 39\)            

c) \(216 \le x \le 219\)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

a) Nếu x \(\in N\) thì x \(\in N^*\).

b) Nếu x \(\in N^*\) thì x \(\in N\).

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Số liền trước 49 là:

  • A.

    48

  • B.

    50

  • C.

    51

  • D.

    47

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3. Hãy mô tả tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

 Cho tập hợp P = {0; 4; 9}. Hãy viết các số tự nhiên:

a) Có ba chữ số và tập hợp các chữ số của nó là tập P;

b) Có ba chữ số lấy trong tập P

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Viết tập hợp X = {\(x \in {\mathbb{N}^*}|16 \le x < 21\)} bằng cách liệt kê các phần tử.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Cho bốn tập hợp: A = {x ∈ N| x chẵn và x < 10}, B = {x ∈ N | x chẵn và x ≤ 10}, 

C = {x ∈ N* | x chẵn và x < 10} và D = {x ∈ N* | x chẵn và x  ≤  10}. Hãy mô tả các tập hợp đó bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Cho tập hợp P= \(\{ \frac{1}{x}|x \in N*;x < 5\} \) Hãy viết tập P bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Cho tập hợp P={\(x \in {N^*}|x < 6\)}. Khi đó:

A. \(0 \in P\) và \(6 \in P\);

B. \(0 \in P\) và \(6 \notin P\);

C. \(0 \notin P\) và \(6 \in P\);

D. \(0 \notin P\) và \(6 \notin P\).

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:

a) M ={\(x \in {\rm{N }}\)| \(10 \le x < 15\)}

b) K ={\(x \in {\rm{N}}{{\rm{ }}^*}\)| \(x \le 3\)}

c) L ={\(x \in {\rm{N }}\)| \(x \le 3\)}.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 7.

a) Viết tập hợp A bằng hai cách: Liệt kê các phần tử và nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử.

b) Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 10, những số nào không phải phần tử của tập A.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Cho m ∈ N*. Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:

(A) m - 2, m – 1, m;

(B) m - 1, m, m + 1;

(C) m + 1, m, m -1;

(D) m, m – 1, m - 2 

Xem lời giải >>

Bài 28 :

a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?

b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?

c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?

Xem lời giải >>

Bài 29 :

a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?

b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?

c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Tập hợp \({\mathbb{N}^*}\) được biểu diễn bằng?

  • A.

    \(\left\{ {0;1;2;3;4;5.........} \right\}\).

  • B.

    \(\left\{ {0,1,2,3,4,5.........} \right\}\).

  • C.

    \(\left\{ {1,2,3,4,5.........} \right\}\).

  • D.

    \(\left\{ {1;2;3;4;5.........} \right\}\).

Xem lời giải >>