Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn \(200?\)
\(101\)
\(200\)
\(100\)
\(99\)
Sử dụng cách đếm các số tự nhiên:
Để đếm các số tự nhiên từ $a$ đến $b,$ hai số liên tiếp cách nhau $d$ đơn vị, ta dùng công thức sau:
$\dfrac{{b - a}}{d} + 1$ hay bằng (số cuối – số đầu):khoảng cách +1
Các số chẵn nhỏ hơn \(200\) là \(0;2;4;6;...;198.\)
Vì hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau \(2\) đơn vị nên có \(\left( {198 - 0} \right):2 + 1 = 100\) số chẵn thỏa mãn đề bài.
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Cho các chữ số \(3;1;8;0\) thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là
\(1038\)
\(1083\)
\(1308\)
\(1380\)
Bài 2 :
Cho dãy số: \(3;18;48;93;153; \ldots ..\) Số \(11703\) là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.
\(36\)
\(38\)
\(40\)
\(39\)
Bài 3 :
Cho các chữ số \(5,8,9,0\) thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là:
\(5890\)
\(5089\)
\(5809\)
\(9085\)
Bài 4 :
Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn \(1997?\)
\(998\)
\(999\)
\(997\)
\(1000\)
Bài 5 :
Phát biểu nào sau đây đúng?
Nếu \(x \in \mathbb{N}\) thì \(x \notin \mathbb{N}^*\)
Nếu \(x \in \mathbb{N}\) thì \(x \in \mathbb{N}^*\)
Nếu \(x \notin \mathbb{N}^*\) thì \(x \notin \mathbb{N}\)
Nếu \(x \in \mathbb{N}^*\) thì \(x \in \mathbb{N}\)
Bài 6 :
M là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 5. Nếu x là phần tử của M thì khẳng định nào sau đây sai?
\(x \notin \mathbb{N}^*\)
\(x \in \mathbb{N}\)
\(x < 5\)
\(x \in \mathbb{N}^*\)
Bài 7 :
Thay a và b bằng một số tự nhiên phù hợp trong trường hợp sau:
17, b, a là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.
\(a = 21,b = 19\)
\(a = 19,b = 21\)
\(a = 13,b = 15\)
\(a = 15,b = 13\)
Bài 8 :
Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong trường hợp sau:
\(m,101,n,p\) là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần.
\(m = 102,n = 100,p = 99\)
\(m = 100,n = 102,p = 99\)
\(m = 99,n = 100,p = 102\)
\(m = 102,n = 99,p = 100\)
Bài 9 :
Cho tập hợp \(C = \left\{ {0;3;6} \right\}\). Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số và số đó chứa tất cả các chữ số của tập C là
2
8
5
7
Bài 10 :
a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?
b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?
c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?
Bài 11 :
Bài 12 :
a) Tập hợp \(\mathbb{N}\) và \({\mathbb{N}^*}\) có gì khác nhau?
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: C = {\(a \in {\mathbb{N}^*}\)| a < 6 }.
Bài 13 :
Chọn kí hiệu thuộc \(\left( \in \right)\) hoặc không thuộc \(\left( \notin \right)\) thay cho mỗi dấu ? .
Bài 14 :
Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau:
a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần;
b) m, 101, n, p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần.
Bài 15 :
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần.
Bài 16 :
Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) \(x \le 6\);
b) \(35 \le x \le 39\)
c) \(216 \le x \le 219\)
Bài 17 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) Nếu x \(\in N\) thì x \(\in N^*\).
b) Nếu x \(\in N^*\) thì x \(\in N\).
Bài 18 :
Số liền trước 49 là:
48
50
51
47
Bài 19 :
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3. Hãy mô tả tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Bài 20 :
Cho tập hợp P = {0; 4; 9}. Hãy viết các số tự nhiên:
a) Có ba chữ số và tập hợp các chữ số của nó là tập P;
b) Có ba chữ số lấy trong tập P
Bài 21 :
Viết tập hợp X = {\(x \in {\mathbb{N}^*}|16 \le x < 21\)} bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 22 :
Cho bốn tập hợp: A = {x ∈ N| x chẵn và x < 10}, B = {x ∈ N | x chẵn và x ≤ 10},
C = {x ∈ N* | x chẵn và x < 10} và D = {x ∈ N* | x chẵn và x ≤ 10}. Hãy mô tả các tập hợp đó bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
Bài 23 :
Cho tập hợp P= \(\{ \frac{1}{x}|x \in N*;x < 5\} \) Hãy viết tập P bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Bài 24 :
Cho tập hợp P={\(x \in {N^*}|x < 6\)}. Khi đó:
A. \(0 \in P\) và \(6 \in P\); |
B. \(0 \in P\) và \(6 \notin P\); |
C. \(0 \notin P\) và \(6 \in P\); |
D. \(0 \notin P\) và \(6 \notin P\). |
Bài 25 :
Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
a) M ={\(x \in {\rm{N }}\)| \(10 \le x < 15\)}
b) K ={\(x \in {\rm{N}}{{\rm{ }}^*}\)| \(x \le 3\)}
c) L ={\(x \in {\rm{N }}\)| \(x \le 3\)}.
Bài 26 :
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 7.
a) Viết tập hợp A bằng hai cách: Liệt kê các phần tử và nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử.
b) Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 10, những số nào không phải phần tử của tập A.
Bài 27 :
Cho m ∈ N*. Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:
(A) m - 2, m – 1, m;
(B) m - 1, m, m + 1;
(C) m + 1, m, m -1;
(D) m, m – 1, m - 2
Bài 28 :
a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?
b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?
c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?
Bài 29 :
a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?
b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?
c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?
Bài 30 :
Tập hợp \({\mathbb{N}^*}\) được biểu diễn bằng?
\(\left\{ {0;1;2;3;4;5.........} \right\}\).
\(\left\{ {0,1,2,3,4,5.........} \right\}\).
\(\left\{ {1,2,3,4,5.........} \right\}\).
\(\left\{ {1;2;3;4;5.........} \right\}\).