1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và đọc theo.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
3. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 2 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 3 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 4 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 5 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 6 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 7 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 8 :
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
1. I have some new _______.
2. The crayons are ______ the notebooks.
3. Lan Anh has a new ________.
4. Lan Anh's ______ is _______.
Bài 9 :
2. Look and write
(Quan sát và viết.)
Bài 10 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
geography: môn địa lý
history (n): môn lịch sử
science (n): môn khoa học
I.T (n): môn tin học
Vietnamese (n): môn tiếng Việt
ethics (n) : môn đạo đức
Bài 11 :
2. Play the game “Flashcard peek”.
(Chơi trò chơi “Flashcard”.)
Bài 12 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
solving problems: giải toán
doing experiments: làm thí nghiệm
making things: làm thủ công
using computers: sử dụng máy tính
reading stories: đọc truyện
Bài 13 :
2. Play the game “Slow motion”.
(Chơi trò chơi “Slow motion”.)
Bài 14 :
2. Look and circle.
(Nhìn và khoanh tròn.)
Bài 15 :
F. Play Tic, tac, toe.
(Chơi tic, tac, toe.)
Bài 16 :
F. Play Tic, tac, toe.
(Chơi tic, tac, toe.)
Bài 17 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
a.m: giờ buổi sáng (tính từ 12h đêm - 11h59 trưa)
p.m: buổi chiều (tính từ 12h trưa - 11h 59 đêm)
eight o’clock: (tám giờ)
two - thirty: 2 giờ 30 phút)
a quarter to four: 4 giờ kém 15 phút
five past nine: 9 giờ 5 phút
Bài 18 :
2. Play the game “Guess”.
(Chơi trò chơi “Đoán”.)
Bài 19 :
B. Look and read. Write the correct words. There is an example.
(Nhìn và đọc. Viết đáp án đúng. Có ví dụ.)
Bài 20 :
D. Play the board game.
(Chơi trò chơi ô cờ.)
Bài 21 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
school clubs (n): những câu lạc bộ ở trường
art club (n): câu lạc bộ nghệ thuật
computer club (n): câu lạc bộ máy tính
cooking club (n): câu lạc bộ nấu ăn
dancing club (n): câu lạc bộ nhảy
English club (n): câu lạc bộ Tiếng Anh
reading club (n): câu lạc bộ đọc sách
sports club (n): câu lạc bộ thể thao
Bài 22 :
2. Guess the clubs.
(Đoán câu lạc bộ.)
Bài 23 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại)
watch English films : xem phim tiếng Anh
speak English with foreign friends : nói tiếng Anh với bạn bè nước ngoài
sing English songs : Hát những bài hát tiếng anh
write a diary in English : viết nhật ký bằng tiếng Anh
email in English: gửi email bằng tiếng anh
text in English: văn bản bằng tiếng Anh
There are many ways to learn English.
(Có rất nhiều cách để học tiếng Anh.)
Bài 24 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
handbag (n): túi xách tay
trousers (n): quần dài
coat (n): áo khoác
cap (n): mũ
scarf (n): khăn
sweater (n): áo len
swimsuit (n): đồ bơi
This is your new uniform.
(Đây là đồng phục mới của bạn.)
Thank you.
(Cảm ơn.)
Bài 25 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Bài 26 :
2. Listen and point. Say.
(Nghe và chỉ. Nói.)
Bài 27 :
3. Do the math problems together. Ask and answer. Write.
(Làm những phép tính cùng nhau. Hỏi và trả lời. Viết.)
Bài 28 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
First: thứ nhất |
Eleventh: thứ mười một |
Second: thứ hai |
Twelfth: thứ mười hai |
Third: thứ ba |
Thirteenth: thứ mười ba |
Fourth: thứ tư |
Fourteenth: thứ mười bốn |
Fifth: thứ năm |
Fifteenth: thứ mười lăm |
Sixth: thứ sáu |
Sixteenth: thứ mười sáu |
Seventh: thứ bảy |
Seventeenth: thứ mười bảy |
Eighth: thứ tám |
Twenty-first: thứ hai mốt |
Ninth: thứ chín |
Thirtieth: thứ ba mươi |
Tenth: thứ mười |
Thirty-first: thứ ba mốt |
Bài 29 :
2. Listen and point. Say.
(Nghe và chỉ. Nói.)
First: thứ nhất |
Eleventh: thứ mười một |
Second: thứ hai |
Twelfth: thứ mười hai |
Third: thứ ba |
Thirteenth: thứ mười ba |
Fourth: thứ tư |
Fourteenth: thứ mười bốn |
Fifth: thứ năm |
Fifteenth: thứ mười lăm |
Sixth: thứ sáu |
Sixteenth: thứ mười sáu |
Seventh: thứ bảy |
Seventeenth: thứ mười bảy |
Eighth: thứ tám |
Twenty-first: thứ hai mốt |
Ninth: thứ chín |
Thirtieth: thứ ba mươi |
Tenth: thứ mười |
Thirty-first: thứ ba mốt |
Bài 30 :
3. Look. Listen and write.
(Nhìn. Nghe và viết.)