2. Play the game “Flashcard peek”.
(Chơi trò chơi “Flashcard”.)
Cách chơi: Cô sẽ giơ hình ảnh một con vật bất kì, tuy nhiên sẽ không cho các bạn nhìn thấy đó là con vật gì. Sau hiệu lệnh bắt đầu, cô giáo sẽ lật thật nhanh tấm bảng đó, các bạn ở dưới cần nhanh mắt nhìn ra xem đó là con vật gì và nói to từ tiếng Anh tương ứng.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
3. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 2 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 3 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 4 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 5 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 6 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 7 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 8 :
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
1. I have some new _______.
2. The crayons are ______ the notebooks.
3. Lan Anh has a new ________.
4. Lan Anh's ______ is _______.
Bài 9 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và đọc theo.)
Bài 10 :
2. Look and write
(Quan sát và viết.)
Bài 11 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
geography: môn địa lý
history (n): môn lịch sử
science (n): môn khoa học
I.T (n): môn tin học
Vietnamese (n): môn tiếng Việt
ethics (n) : môn đạo đức
Bài 12 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
solving problems: giải toán
doing experiments: làm thí nghiệm
making things: làm thủ công
using computers: sử dụng máy tính
reading stories: đọc truyện
Bài 13 :
2. Play the game “Slow motion”.
(Chơi trò chơi “Slow motion”.)
Bài 14 :
2. Look and circle.
(Nhìn và khoanh tròn.)
Bài 15 :
F. Play Tic, tac, toe.
(Chơi tic, tac, toe.)
Bài 16 :
F. Play Tic, tac, toe.
(Chơi tic, tac, toe.)
Bài 17 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
a.m: giờ buổi sáng (tính từ 12h đêm - 11h59 trưa)
p.m: buổi chiều (tính từ 12h trưa - 11h 59 đêm)
eight o’clock: (tám giờ)
two - thirty: 2 giờ 30 phút)
a quarter to four: 4 giờ kém 15 phút
five past nine: 9 giờ 5 phút
Bài 18 :
2. Play the game “Guess”.
(Chơi trò chơi “Đoán”.)
Bài 19 :
B. Look and read. Write the correct words. There is an example.
(Nhìn và đọc. Viết đáp án đúng. Có ví dụ.)
Bài 20 :
D. Play the board game.
(Chơi trò chơi ô cờ.)
Bài 21 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
school clubs (n): những câu lạc bộ ở trường
art club (n): câu lạc bộ nghệ thuật
computer club (n): câu lạc bộ máy tính
cooking club (n): câu lạc bộ nấu ăn
dancing club (n): câu lạc bộ nhảy
English club (n): câu lạc bộ Tiếng Anh
reading club (n): câu lạc bộ đọc sách
sports club (n): câu lạc bộ thể thao
Bài 22 :
2. Guess the clubs.
(Đoán câu lạc bộ.)
Bài 23 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại)
watch English films : xem phim tiếng Anh
speak English with foreign friends : nói tiếng Anh với bạn bè nước ngoài
sing English songs : Hát những bài hát tiếng anh
write a diary in English : viết nhật ký bằng tiếng Anh
email in English: gửi email bằng tiếng anh
text in English: văn bản bằng tiếng Anh
There are many ways to learn English.
(Có rất nhiều cách để học tiếng Anh.)
Bài 24 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
handbag (n): túi xách tay
trousers (n): quần dài
coat (n): áo khoác
cap (n): mũ
scarf (n): khăn
sweater (n): áo len
swimsuit (n): đồ bơi
This is your new uniform.
(Đây là đồng phục mới của bạn.)
Thank you.
(Cảm ơn.)
Bài 25 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Bài 26 :
2. Listen and point. Say.
(Nghe và chỉ. Nói.)
Bài 27 :
3. Do the math problems together. Ask and answer. Write.
(Làm những phép tính cùng nhau. Hỏi và trả lời. Viết.)
Bài 28 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
First: thứ nhất |
Eleventh: thứ mười một |
Second: thứ hai |
Twelfth: thứ mười hai |
Third: thứ ba |
Thirteenth: thứ mười ba |
Fourth: thứ tư |
Fourteenth: thứ mười bốn |
Fifth: thứ năm |
Fifteenth: thứ mười lăm |
Sixth: thứ sáu |
Sixteenth: thứ mười sáu |
Seventh: thứ bảy |
Seventeenth: thứ mười bảy |
Eighth: thứ tám |
Twenty-first: thứ hai mốt |
Ninth: thứ chín |
Thirtieth: thứ ba mươi |
Tenth: thứ mười |
Thirty-first: thứ ba mốt |
Bài 29 :
2. Listen and point. Say.
(Nghe và chỉ. Nói.)
First: thứ nhất |
Eleventh: thứ mười một |
Second: thứ hai |
Twelfth: thứ mười hai |
Third: thứ ba |
Thirteenth: thứ mười ba |
Fourth: thứ tư |
Fourteenth: thứ mười bốn |
Fifth: thứ năm |
Fifteenth: thứ mười lăm |
Sixth: thứ sáu |
Sixteenth: thứ mười sáu |
Seventh: thứ bảy |
Seventeenth: thứ mười bảy |
Eighth: thứ tám |
Twenty-first: thứ hai mốt |
Ninth: thứ chín |
Thirtieth: thứ ba mươi |
Tenth: thứ mười |
Thirty-first: thứ ba mốt |
Bài 30 :
3. Look. Listen and write.
(Nhìn. Nghe và viết.)