2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. We ______ our grandparents at the weekend.
a. visit
b. email
c. welcome
2. Linh and Nam _____ their friends on Sundays.
a. email
b. welcome
c. visit
Bài nghe:
1. We email our grandparents at the weekend.
(Chúng tôi gửi thư điện tử cho ông bà vào cuối tuần.)
2. Linh and Nam visit their friends on Sundays.
(Linh và Nam đến thăm bà của họ vào Chủ Nhật.)
1. b 2. c
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
'sunny It's 'sunny today.
'rainy I don't like 'rainy weather.
Bài 2 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. It’s _____ in Ho Chi Minh City.
a. windy
b. sunny
c. rainy
2. I like _____ weather.
a. sunny
b. cloudy
c. windy
Bài 3 :
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo.)
Bài 4 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
'bookshop How can I get to the 'bookshop?
'campsite How can I get to the 'campsite?
Bài 5 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. How can I get to the ______?
a. village
b. campsite
c. bookshop
2. How can I get to the ______?
a. campsite
b. city
c. bookshop
Bài 6 :
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo.)
Bài 7 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
be'tween The bakery is be'tween the bookshop and the sports shop.
Bài 8 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. The gift shop is _______ the bookshop and the bakery.
a. behind
b. between
c. opposite
2. The gift shop is _______ the bookshop and the bakery.
a. between
b. opposite
c. behind
Bài 9 :
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
Bài 10 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 11 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Bài 12 :
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo.)
Bài 13 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 14 :
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo.)
Bài 15 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)
doctor: bác sĩ.
pilot: phi công.
firefighter: lính cứu hỏa.
office worker: nhân viên văn phòng.
Bài 16 :
2. Listen, chant, and clap at big circles.
(Nghe, hát theo, và vỗ tay ở những hình tròn to.)
Bài 17 :
3. Read the chant again. Say the job words.
(Đọc lại bài hát. Nói những từ về công việc.)
Bài 18 :
4. Listen and underline the letters with schwa.
(Nghe và gạch chân dưới những chữ cái cùng với schwa.)
Bài 19 :
1. Check (✔) the correct stress. Listen and check.
(Kiểm tra trọng âm đúng. Nghe và kiểm tra lại.)
Bài 20 :
2. Write. Listen and chant.
(Viết. Nghe và hát.)
ev |
fire |
ma |
pi |
teach |
work |
Doctors, (1) teachers, office (2)___________ers,
Working hard, (3)____________ery day.
(4)_______________lots, farmers, (5)___________fighters,
Help us all in (6)______________ny ways.
Bài 21 :
12. Write the words in the correct boxes.
(Viết các từ vào ô đúng.)
Bài 22 :
11. Find SEVEN words stressed on the first syllable.
(Tìm BẢY từ được nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên.)
Bài 23 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 24 :
2. Say. Write each word in the correct column.
(Nói. Viết mỗi từ vào đúng cột.)
Bài 25 :
3. Play the game: Word Maze. Find your way from A to B.
(Chơi trò chơi: Mê cung từ vựng. Tìm cách đi từ A tới B.)
Bài 26 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
1. Color (v): tô màu
2. Crayon (n): bút chì màu
3. Scissors (n): kéo
4. Sticker (n): nhãn dán
5. Paintbrush (n): chổi vẽ
6. pencil sharpener (n): gọt bút chì
Bài 27 :
2. Write the word in the correct column.
(Viết từ vào đúng cột.)
Bài 28 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 29 :
2. Chant 2 in Lesson 9 again. Complete the table.
(Đọc theo nhịp câu 2 ở bài 9 một lần nữa. Hoàn thành bảng.)
Bài 30 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)