2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
1. I can make pancakes, but I can’t make soup.
(Tôi có thể làm bánh kếp, nhưng tôi không thể làm món súp.)
2. My sister can make spring rolls, but she can’t make pasta.
(Chị gái của tôi có thể làm nem cuốn, nhưng cô ấy không thể làm mì ống.)
3. My brother can’t make salad, but he can make soup.
(Anh trai của tôi không thể làm xa lát, nhưng anh ấy có thể làm súp.)
4. My friend can’t make soup, but he can make pasta.
(Bạn của tôi không thể làm món súp, nhưng anh ấy có thể làm mì ống.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Match.
Bài 2 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 3 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 4 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 5 :
Put words in the suitable columns.
Bài 6 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 7 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 8 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 9 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 10 :
Match.
Bài 11 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 12 :
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Bài 13 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
fries (n): khoai tây chiên
noodles (n): mì
pizza (n): bánh pizza
bubble tea (n): trà sữa
chicken (n): gà
Bài 14 :
2. Listen and chant.
(Nghe và hát theo.)
fries (n): khoai tây chiên
noodles (n): mì
pizza (n): bánh pizza
bubble tea (n): trà sữa
chicken (n): gà
Bài 15 :
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 16 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Salad (n): món rau trộn
Pasta (n): mì ống
Pancakes (n): bánh kếp
Spring rolls (n): gỏi cuốn
Soup (n): súp/canhBài 17 :
2. Play Guess.
(Chơi trò Guess.)
Bài 18 :
A. Look, read and tick (✔) the box.
(Nhìn, đọc và đánh dấu ✔ vào hộp.)
Bài 19 :
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 20 :
A menu
2. Think of a name for your restaurant. Circle six types of food and drink for the menu.
(Nghĩ tên cho nhà hàng của bạn. Khoanh tròn sáu loại đồ ăn thức uống cho thực đơn.)
Bài 21 :
A. Circle the odd one out and write.
(Khoanh tròn vào phần khác loại và viết.)
Bài 22 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 23 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 24 :
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Bài 25 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 26 :
2. Draw lines.
(Vẽ đường kẻ.)
Bài 27 :
3. Find what’s next. Say.
(Tìm cái gì ở kế tiết. Nói.)
Bài 28 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)