1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
One thousand đồng.
Two thousand đồng.
Five thousand đồng.
Ten thousand đồng.
Twenty thousand đồng.
Fifty thousand đồng.
One hundred thousand đồng.
Two hundred thousand đồng.
Five hundred thousand đồng.
Tạm dịch:
Một nghìn đồng.
Hai nghìn đồng.
Năm nghìn đồng.
Mười nghìn đồng.
Hai mươi nghìn đồng.
Năm mươi nghìn đồng.
Một trăm nghìn đồng.
Hai trăm nghìn đồng.
Năm trăm nghìn đồng.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Match.
Bài 2 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 3 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 4 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 5 :
Put words in the suitable columns.
Bài 6 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 7 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 8 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 9 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 10 :
Match.
Bài 11 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 12 :
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Bài 13 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
fries (n): khoai tây chiên
noodles (n): mì
pizza (n): bánh pizza
bubble tea (n): trà sữa
chicken (n): gà
Bài 14 :
2. Listen and chant.
(Nghe và hát theo.)
fries (n): khoai tây chiên
noodles (n): mì
pizza (n): bánh pizza
bubble tea (n): trà sữa
chicken (n): gà
Bài 15 :
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 16 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Salad (n): món rau trộn
Pasta (n): mì ống
Pancakes (n): bánh kếp
Spring rolls (n): gỏi cuốn
Soup (n): súp/canhBài 17 :
2. Play Guess.
(Chơi trò Guess.)
Bài 18 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 19 :
A. Look, read and tick (✔) the box.
(Nhìn, đọc và đánh dấu ✔ vào hộp.)
Bài 20 :
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 21 :
A menu
2. Think of a name for your restaurant. Circle six types of food and drink for the menu.
(Nghĩ tên cho nhà hàng của bạn. Khoanh tròn sáu loại đồ ăn thức uống cho thực đơn.)
Bài 22 :
A. Circle the odd one out and write.
(Khoanh tròn vào phần khác loại và viết.)
Bài 23 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 24 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 25 :
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Bài 26 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 27 :
2. Draw lines.
(Vẽ đường kẻ.)
Bài 28 :
3. Find what’s next. Say.
(Tìm cái gì ở kế tiết. Nói.)