Đề bài

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A: Bring you raincoat, because it's rainy today. 

   B: OK, thank you.

2. A: Bring your gloves because it's snowy today.

    B: OK, thank you.

3. A: Bring your sunglasses because it's sunny today.

    B: OK, thank you.

4. A: Bring your coat because it's windy today.

    B: OK, thank you.

Tạm dịch

1. A: Mang theo áo mưa đi nhé, vì hôm nay trời mưa. 

   B: Được, cảm ơn nhé.

2. A: Mang theo găng tay vì hôm nay trời có tuyết.

   B: OK, cảm ơn bạn.

3. A: Mang theo kính râm vì hôm nay trời nắng.

   B: OK, cảm ơn bạn.

4. A: Mang theo áo khoác vì hôm nay trời có gió.

   B: OK, cảm ơn bạn.

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - iLearn Smart Start

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Odd one out.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 3 :

It’s ______ today. Would you like to go for a walk?

Xem lời giải >>

Bài 4 :

 Look and match.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

It’s cold, we ........... gloves.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


rainy (adj): mưa

windy (adj): gió

hot (adj): nóng

cold (adj): lạnh

snowy (adj): tuyết

sunny (adj): nắng

Xem lời giải >>

Bài 8 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo.)

rainy (adj): mưa

windy (adj): gió

hot (adj): nóng

cold (adj): lạnh

snowy (adj): tuyết

sunny (adj): nắng

Xem lời giải >>

Bài 9 :

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Sunny (adj): trời nắng. 

Rainy (adj): trời mưa.

Snowy (adj): có tuyết

Cloudy (adj): trời mây.

Windy (adj): gió.

Foggy (adj): sương mù.
Xem lời giải >>

Bài 11 :

2. Play Heads up. What’s missing?

(Chơi trò Heads up. What’s missing?)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

2. Circle the correct words. Practice. 

(Khoanh vào đáp án đúng. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Sunglasses (n): Kính râm.

Coat (n): Áo khoác.

Cap (n): Mũ lưỡi trai.

Raincoat (n): Áo mưa.

Umbrella (n): Cái ô.

Gloves (n): Găng tay.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

2. Play Flashcard peek.

(Chơi trò Flashcard peek.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Hot (adj): nóng

Cold (adj): lạnh

Warm (adj): ấm

Cool (adj): mát

Freezing (adj): đóng băng

Stormy (adj): bão

Xem lời giải >>

Bài 16 :

2. Play Board race.

(Chơi trò Board race.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

2. Play Board race.

(Chơi trò Board race.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

1. Do the word puzzle.

(Giải ô chữ.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

A. Look and write.

(Nhìn và viết.)

sunny

cloudy

windy

rainy

snowy

foggy

Xem lời giải >>

Bài 20 :

B. Draw lines.

(Nối.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

A. Unscramble and draw lines.

(Sắp xếp và nối.)

 

Xem lời giải >>

Bài 22 :

B. Look and circle.

(Nhìn và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

A. Look, read and tick (√) the box.

(Nhìn, đọc và đánh dấu √ vào ô.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

A. Look and read. Put a tick (√) or a cross (X).

(Nhìn và đọc. Đánh dấu √ hoặc X.)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

8. Look and write the missing item in each picture. You don't have to use all the words in the box.

(Nhìn và viết mục còn thiếu trong mỗi bức tranh. Các em không cần phải sử dụng tất cả các từ trong ô.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Cold (adj): lạnh.

Cool (adj): mát.

Warm (adj): ấm.

Hot (adj): nóng.
Xem lời giải >>

Bài 28 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Cloudy (adj): nhiều mây/ âm u.

Sunny (adj): nhiều nắng.

Rainy (adj): nhiều mưa.

Windy (adj): nhiều gió.

Snowy (adj): có tuyết rơi/ phủ tuyết.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Cloudy (adj): nhiều mây/ âm u.

Sunny (adj): nhiều nắng.

Rainy (adj): nhiều mưa.

Windy (adj): nhiều gió.

Snowy (adj): có tuyết rơi/ phủ tuyết.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

2. Listen and point. Say. 

(Nghe và chỉ. Nói.)

 

Cloudy (adj): nhiều mây/ âm u.

Sunny (adj): nhiều nắng. 

Rainy (adj): nhiều mưa.

Windy (adj): nhiều gió.

Snowy (adj): có tuyết rơi/ phủ tuyết.

Xem lời giải >>