1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
a. pen (n): bút
b. email (n): thư điện tử
c. map (n): bản đồ
d. paper (n): giấy
e. treasure (n): kho báu
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Look and write name of the subject.
Bài 2 :
Look and write the name of the subject.
Bài 3 :
Look and write the name of the subject.
Bài 4 :
You learn about numbers in this subject. It’s ______.
Bài 5 :
You learn about events in the past. It’s ______.
Bài 6 :
Look and match.
Bài 7 :
Complete the sentence.
Bài 8 :
Complete the sentence.
Bài 9 :
Put the words in the correct order.
Bài 10 :
You work with numbers in the _____ lesson.
Bài 11 :
3. Listen and act out.
(Nghe và làm theo.)
Bài 12 :
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Bài 13 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
art (n): môn mỹ thuật
math (n): môn toán
English (n): môn tiếng Anh
P.E (n): môn thể dục
Vietnamese (n): môn tiếng Việt
Bài 14 :
2. Listen and chant.
(Nghe và nhắc lại theo.)
art (n): môn mỹ thuật
math (n): môn toán
English (n): môn tiếng Anh
P.E (n): môn thể dục
Vietnamese (n): môn tiếng Việt
Bài 15 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài 16 :
1. Look at the picture. What school subjects can you see?
(Nhìn vào những bức tranh. Những môn học nào bạn có thể nhìn thấy?)
Bài 17 :
3. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 18 :
6. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 19 :
10. Look and find. Circle.
(Nhìn và tìm. Khoanh tròn.)
Bài 20 :
1. Circle the words.
(Khoanh tròn các từ.)
Bài 21 :
2. Now write.
(Giờ thì hãy viết.)
Bài 22 :
1. Find the words. Circle and say.
(Tìm các từ. Khoanh và đọc.)
Bài 23 :
6. Look and draw lines.
(Nhìn và vẽ đường.)
Bài 24 :
7. Read and draw lines.
(Đọc và vẽ các đường.)
Bài 25 :
10. Read. Look and color.
(Đọc. Nhìn và tô màu.)
Bài 26 :
11. Connect all the words stressed on the first syllable. You can only move vertically or horizontally.
(Kết nối tất cả các từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Bạn chỉ có thể di chuyển theo chiều dọc hoặc chiều ngang.)
Bài 27 :
11. Connect all the words stressed on the first syllable. You can only move vertically or horizontally.
(Kết nối tất cả các từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Bạn chỉ có thể di chuyển theo chiều dọc hoặc chiều ngang.)
Bài 28 :
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. two buildings at my school (hai tòa nhà ở trường của tôi) |
b. your school (trường học của bạn) |
c. one playground at his school (một sân chơi ở trường của anh ấy) |
d. computer rooms are there at your school (phòng máy tính ở trường của bạn) |
1. Where is __________________?
2. How many _______________?
3. There is ______________.
4. There are _______________.
Bài 29 :
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. Thursdays |
b. have Vietnamese |
c. have today |
d. every day |
1. What subjects do you ___________?
2. When do you ____________?
3. I have maths __________.
4. We have music on ___________.
Bài 30 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Go to the board: Đi tới bảng/ Lên bảng.
Work in a group: Làm việc theo nhóm.
Be quiet: Giữ trật tự.
Raise your hand: Giơ tay.
Don’t forget your book: Đừng quên sách của mình.