Đề bài

7. Read and draw lines.

(Đọc và vẽ các đường.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. I am gluing a picture on the paper with glue.

(Tôi đang dán một bức tranh lên giấy bằng keo.)

2. I am writing on a board with a marker.

(Tôi đang viết lên bảng bằng bút dạ.)

3. I am cutting the paper with scissors.

(Tôi đang cắt giấy bằng kéo.)

4. I am painting the picture with a paintbrush.

(Tôi đang vẽ bức tranh bằng cọ vẽ.)

5. I am looking at my country, Việt Nam, on a globe.

(Tôi đang nhìn đất nước tôi, Việt Nam, trên quả địa cầu.)

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - Explore Our World

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Look and write name of the subject.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Look and write the name of the subject.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Look and write the name of the subject.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

You learn about numbers in this subject. It’s ______.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

You learn about events in the past. It’s ______.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Look and match. 

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Complete the sentence.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Complete the sentence. 

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Put the words in the correct order.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

You work with numbers in the _____ lesson.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

3. Listen and act out.

(Nghe và làm theo.)


 
Xem lời giải >>

Bài 12 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


art (n): môn mỹ thuật

math (n): môn toán

English (n): môn tiếng Anh

P.E (n): môn thể dục

Vietnamese (n): môn tiếng Việt

Xem lời giải >>

Bài 14 :

2. Listen and chant.

(Nghe và nhắc lại theo.)


 

art (n): môn mỹ thuật

math (n): môn toán

English (n): môn tiếng Anh

P.E (n): môn thể dục

Vietnamese (n): môn tiếng Việt

Xem lời giải >>

Bài 15 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Xem lời giải >>

Bài 16 :

1. Look at the picture. What school subjects can you see?

(Nhìn vào những bức tranh. Những môn học nào bạn có thể nhìn thấy?)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

3. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

6. Look and write. 

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

10. Look and find. Circle.

(Nhìn và tìm. Khoanh tròn.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

1. Circle the words.

(Khoanh tròn các từ.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

2. Now write.

(Giờ thì hãy viết.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

1. Find the words. Circle and say.

(Tìm các từ. Khoanh và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

6. Look and draw lines.

(Nhìn và vẽ đường.)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

10. Read. Look and color.

(Đọc. Nhìn và tô màu.)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

11. Connect all the words stressed on the first syllable. You can only move vertically or horizontally.

(Kết nối tất cả các từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Bạn chỉ có thể di chuyển theo chiều dọc hoặc chiều ngang.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

11. Connect all the words stressed on the first syllable. You can only move vertically or horizontally.

(Kết nối tất cả các từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Bạn chỉ có thể di chuyển theo chiều dọc hoặc chiều ngang.)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

a. two buildings at my school

(hai tòa nhà ở trường của tôi)

b. your school

(trường học của bạn)

c. one playground at his school

(một sân chơi ở trường của anh ấy)

d. computer rooms are there at your school

(phòng máy tính ở trường của bạn)

1. Where is __________________?

2. How many _______________?

3. There is ______________.

4. There are _______________.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

a. Thursdays 

b. have Vietnamese

c. have today

d. every day 

1. What subjects do you ___________?

2. When do you ____________?

3. I have maths __________.

4. We have music on ___________.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Go to the board: Đi tới bảng/ Lên bảng.

Work in a group: Làm việc theo nhóm.

Be quiet: Giữ trật tự.

Raise your hand: Giơ tay.

Don’t forget your book: Đừng quên sách của mình.
Xem lời giải >>