Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Quan sát tranh, xác định phép nhân đã cho rồi viết hai phép chia tương ứng (theo mẫu đã cho).
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Bài 2 :
Tìm cánh hoa cho ong đậu.
Bài 3 :
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
a)
b)
Bài 4 :
Đếm thêm 5 rồi nêu số còn thiếu.
Bài 5 :
a) Toa tàu nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất?
b) Toa tàu nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?
Bài 6 :
Bác Hoà làm ống hút bằng tre thay ống nhựa. Mỗi đoạn tre làm được 5 ống hút. Hỏi với 5 đoạn tre như vậy, bác Hoà làm được bao nhiêu ống hút?
Bài 7 :
Trong trò chơi Ô ăn quan, mỗi ô có 5 viên sỏi. Hỏi 10 ô như vậy có tất cả bao nhiêu viên sỏi?
Bài 8 :
Tính nhẩm.
Bài 9 :
Khi chuẩn bị cho buổi sinh nhật, mỗi lọ hoa Mai cắm 5 bông hoa. Hỏi 2 lọ hoa như vậy Mai cắm tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài 10 :
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Bài 11 :
Mỗi chùm có 5 quả dừa. Hỏi 4 chùm dừa như vậy có bao nhiêu quả?
Bài 12 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 13 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 14 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 15 :
Trong ngày hội đua thuyền, mỗi đợt đua có 5 thuyền tham gia. Hỏi 3 đợt đua như vậy có tất cả bao nhiêu thuyền tham gia?
Bài 16 :
Bà Năm ra cửa hàng mua 5 chai nước mắm, mỗi chai 2 \(l\). Hỏi bà Năm đã mua bao nhiêu lít nước mắm?
Bài 17 :
Tính nhẩm:
5 × 3 5 × 6 5 × 1 5 × 9 5 × 2
5 × 7 5 × 4 5 × 5 5 × 10 5 × 8
Bài 18 :
Tính:
5 kg × 2 5 cm × 8 5 l × 7
5 kg × 4 5 dm × 9 5 l × 5
Bài 19 :
a) Nêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:
b) Kể một tình huống có sử dụng phép nhân 5 × 3 trong thực tế.
Bài 20 :
a) Hãy đếm thêm 5:
b) Xếp các chấm tròn thích hợp với phép nhân 5 x 5; 5 x 7
Bài 21 :
a) Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9.
b) Tìm thương, biết số bị chia là 16 và số chia là 2.
Bài 22 :
Xem tranh rồi viết phép nhân và phép chia thích hợp:
Bài 23 :
Trò chơi: Thực hành với bảng nhân 5.
Mỗi lượt chơi:
• Một vài bạn đứng trước lớp.
• Các bạn dưới lớp đọc đồng thanh các kết quả ở bảng nhân 5: 5, 10, 15, 20, ...
• Các bạn dưới lớp ngừng đọc theo hiệu lệnh của giáo viên.
• Các bạn đứng trước lớp viết phép nhân có kết quả là số được đọc cuối cùng.
• Cả lớp nhận xét và vỗ tay.
Bài 24 :
Tính nhẩm.
Bài 25 :
Số ?
Bài 26 :
Mỗi chậu cây có 5 bông hoa. Hỏi 4 chậu cây như thế có bao nhiêu bông hoa?
Bài 27 :
Vui học (trang 17 SGK Toán 2 tập 2)
Quan sát hình ảnh sau.
Có .?. cái bút chì.
Bài 28 :
a) Đọc các phép nhân, phép chia trong bảng sau.
Mẫu: Hai nhân năm bằng mười.
Mười chia hai bằng năm.
Mười chia năm bằng hai.
b) Số?
Bài 29 :
Bài 30 :
Các bao nào có cùng số lượng?