b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong 4 bông hoa C, D, E, G:
Tính nhẩm kết quả theo bảng nhân 2 rồi điền vào bảng cho thích hợp.
So sánh kết quả ở bốn bông hoa C, D, E, G rồi điền vào chỗ chấm.
b) Trong 4 bông hoa C, D, E, G:
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Tính nhẩm.
Bài 2 :
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Bài 3 :
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
a)
b)
Bài 4 :
Đếm thêm 2 rồi nêu số còn thiếu.
Bài 5 :
Từ các thừa số và tích dưới đây, em hãy lập các phép nhân thích hợp.
Bài 6 :
Bài 7 :
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Bài 8 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 9 :
Mỗi đợt thi múa rồng có 2 đội tham gia. Hỏi 4 đợt thi múa rồng như vậy có bao nhiêu đội tham gia?
Bài 10 :
Rô-bốt đếm trong chuồng cả gà và thỏ có 8 cái chân. Hỏi trong chuồng có mấy con thỏ?
Bài 11 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 12 :
Tính nhẩm:
2 × 7 2 × 2 2 × 6 2 × 3 2 × 10
2 × 5 2 × 9 2 × 4 2 × 1 2 × 8
Bài 13 :
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 2 kg × 4 = 8 kg
2 kg × 6 2 cm × 8 2 l × 7
2 kg × 10 2 dm × 9 2 l × 5
Bài 14 :
a) Nêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:
b) Kể một tình huống có sử dụng phép nhân 2 × 4 trong thực tế.
Bài 15 :
Trò chơi “ Kết bạn”
Bài 16 :
Số?
Bài 17 :
Số ?
Bài 18 :
Đố bạn các phép nhân trong bảng.
Bài 19 :
Số ?
Bài 20 :
Tính nhẩm:
Bài 21 :
Số ?
Bài 22 :
Quan sát bức tranh sau.
10 con vịt có .?. cái cánh.
Bài 23 :
Có 10 hộp, mỗi hộp có 2 huy hiệu. Hỏi có tất cả bao nhiêu huy hiệu?
Bài 24 :
Tính nhẩm:
2 x 2 = ..... 2 x 3 = .... 2 x 4 = .....
2 x 7 = ..... 2 x 8 = .... 2 x 6 = .....
2 x 9 = ..... 2 x 5 = .... 2 x 10 = .....
Bài 25 :
Số?
Bài 26 :
Số?
Bài 27 :
Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 28 :
Số?
Lập ba phép nhân thích hợp từ các thừa số và tích trong bảng.
Bài 29 :
Số?
Bài 30 :
Bà đi chợ mua 6 chai nước mắm. Mỗi chai đựng 2 $\mathcal{l}$ nước mắm. Số lít nước mắm bà mua tất cả là: