Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm đề 5152m = ... km là:
Áp dụng cách đổi: 1 000 m = 1 km
5152m = $\dfrac{5152}{1000}$ km = 5,152 km
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:
$83dm\;5mm = \,...dm$
Bài 2 :
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
\(5\dfrac{7}{{25}}hm\) $...$ \(52dam\;8m\)
Bài 3 :
Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm:
Viết số đo độ dài sau dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số tối giản: \(578m = ...hm\).
Bài 4 :
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống (dạng gọn nhất):
Bài 5 :
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:
Bài 6 :
Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
\(38317dm\,=\,... \, hm\).
Bài 7 :
Điền số thích hợp vào ô trống sau:
Bài 8 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 9 :
Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:
Bài 10 :
Trong cùng một thời gian Tom đi được quãng đường \(5km\,3m\), Jerry đi được quãng đường \(5,3km\). Hỏi bạn nào đi nhanh hơn?
Bài 11 :
Tìm số thập phân thích hợp.
Bài 12 :
Tìm số thập phân thích hợp.
Bài 13 :
a) Tìm số thập phân thích hợp.
1 km 75 m = ..... km
b) Đ, S?
Đoạn đường nào dài hơn?
Bài 14 :
Tìm số thập phân thích hợp.
Bài 15 :
Số?
Bài 16 :
Một thanh gỗ dài 3,7 m. Một người thợ mộc cắt đi 4 đoạn, trong đó 1 đoạn dài 70 cm và 3 đoạn còn lại mỗi đoạn dài 40 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu mét?
Bài 17 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét.
a) 2 dm; 345 cm; 17 mm
b) 71 m 6 dm; 4 m 9 cm; 8 m 12 mm
Bài 18 :
Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.
a) 8 dm 4 cm = ? dm
1 cm 6 mm = ? cm
b) 7 dm 2 cm = ? m
6 cm 1 mm = ? m
Bài 19 :
Sắp xếp các số đo dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé.
2 500 m; 2 km 5 m; 2,05 km; 2,25 km.
Bài 20 :
Trong truyện cổ tích Cây tre trăm đốt, nếu mỗi đốt tre dài 315 mm thì cây tre trăm đốt có cao bằng tòa nhà 10 tầng với chiều cao là 33,25 m không? Vì sao?
Bài 21 :
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 2 m 74 cm = …………. m 10 l 107 ml = ………… l |
20 cm 5 mm = …………… cm 815 g = …………. kg |
b) 12,53 m = ………….. m ………. cm = ……………….. cm 7,42 kg = …………. kg ……….. g = …………….. g |
Bài 22 :
Viết số đo 429 m dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét, ta được:
0,429 km
4,290 km
42,9 km
429,0 km
Bài 23 :
Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm dưới đây là:
2 149 cm = … m
21,49
2,149
214,9
0,2149