Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh 5 - Family and Friends | Ôn hè Anh 5Đề bài
Câu 1 :
Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 1.6 :
6.
Câu 1.7 :
7.
Câu 1.8 :
8.
Câu 1.9 :
9.
Câu 1.10 :
10.
Câu 2 :
Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 2.1 :
11.
Câu 2.2 :
12.
Câu 2.3 :
13.
Câu 2.4 :
14.
Câu 2.5 :
15.
Câu 2.6 :
16.
Câu 2.7 :
17.
Câu 2.8 :
18.
Câu 2.9 :
19.
Câu 2.10 :
20.
Câu 3 :
Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 3.1 :
21.
Câu 3.2 :
22.
Câu 3.3 :
23.
Câu 3.4 :
24.
Câu 3.5 :
25.
Câu 3.6 :
26.
Câu 3.7 :
27.
Câu 3.8 :
28.
Câu 3.9 :
29.
Câu 3.10 :
30.
Câu 4 :
Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 4.1 :
31.
Câu 4.2 :
32.
Câu 4.3 :
33.
Câu 4.4 :
34.
Câu 4.5 :
35.
Câu 4.6 :
36.
Câu 4.7 :
37.
Câu 4.8 :
38.
Câu 4.9 :
39.
Câu 4.10 :
40.
Câu 5 :
Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 5.1 :
41.
Câu 5.2 :
42.
Câu 5.3 :
43.
Câu 5.4 :
44.
Câu 5.5 :
45.
Câu 5.6 :
46.
Câu 5.7 :
47.
Câu 5.8 :
48.
Câu 5.9 :
49.
Câu 5.10 :
50.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
1. A. fifteen /ˌfɪfˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2 B. countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. classroom /ˈklɑːs.ruːm/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: A Câu 1.2 :
2.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
2. A. sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. tennis /ˈten.ɪs/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. upstairs /ˌʌpˈsteəz/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 1.3 :
3.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
3. A. student /ˈstjuː.dənt/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. yourself /jɔːˈself/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: B Câu 1.4 :
4.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
4. A. tennis /ˈten.ɪs/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. dolphin /ˈdɒl.fɪn/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. banana /bəˈnɑː.nə/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 1.5 :
5.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
5. A. country /ˈkʌn.tri/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. city /ˈsɪt.i/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. above /əˈbʌv/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 1.6 :
6.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
6. A. building /ˈbɪl.dɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. tower /ˈtaʊər/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 1.7 :
7.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
7. A. number /ˈnʌm.bər/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. tower /ˈtaʊər/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. fifteen /ˌfɪfˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 1.8 :
8.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
8. A. sixteen /ˌsɪkˈstiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2 B. building /ˈbɪl.dɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: B Câu 1.9 :
9.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
9. A. village /ˈvɪl.ɪdʒ/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. sixteen /ˌsɪkˈstiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. mountain /ˈmaʊn.tɪn/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: B Câu 1.10 :
10.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
10. A. bedroom /ˈbed.ruːm/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. apartment /əˈpɑːt.mənt/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C
Câu 2 :
Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 2.1 :
11.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
11. A. Japanese /ˌdʒæp.əˈniːz/ → trọng âm rơi vào âm 3 B. American /əˈmer.ɪ.kən/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/ → trọng âm rơi vào âm 3 Đáp án: B Câu 2.2 :
12.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
12. A. active /ˈæk.tɪv/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. clever /ˈklev.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. Malaysian /məˈleɪ.ʒən/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 2.3 :
13.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
13. A. friendly /ˈfrend.li/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. helpful /ˈhelp.fəl/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. Australian /ɒsˈtreɪ.li.ən/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 2.4 :
14.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
14. A. Japanese /ˌdʒæp.əˈniːz/ → trọng âm rơi vào âm 3 B. helpful /ˈhelp.fəl/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. creative /kriˈeɪ.tɪv/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: B Câu 2.5 :
15.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
15. A. Malaysian /məˈleɪ.ʒən/ → trọng âm rơi vào âm 2 B. clever /ˈklev.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. friendly /ˈfrend.li/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: A Câu 2.6 :
16.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
16. A. always /ˈɔːl.weɪz/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. activity /ækˈtɪv.ə.ti/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 2.7 :
17.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
17. A. violin /ˌvaɪ.əˈlɪn/ → trọng âm rơi vào âm 3 B. surfing /ˈsɜː.fɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. playing /ˈpleɪ.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: A Câu 2.8 :
18.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
18. A. walking /ˈwɔː.kɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. reading /ˈriː.dɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. computer /kəmˈpjuː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 2.9 :
19.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
19. A. flower /ˈflaʊ.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. weekend /ˈwiːk.end/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. activity /ækˈtɪv.ə.ti/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 2.10 :
20.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
20. A. surfing /ˈsɜː.fɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. walking /ˈwɔː.kɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. computer /kəmˈpjuː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C
Câu 3 :
Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 3.1 :
21.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
21. A. firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. gardener /ˈɡɑː.dən.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. reporter /rɪˈpɔː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 3.2 :
22.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
22. A. teacher /ˈtiː.tʃər/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. reporter /rɪˈpɔː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. writer /ˈraɪ.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: B Câu 3.3 :
23.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
23. A. report /rɪˈpɔːrt/ → trọng âm rơi vào âm 2 B. reporter /rɪˈpɔː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. driver /ˈdraɪ.vər/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: C Câu 3.4 :
24.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
24. A. gardener /ˈɡɑː.dən.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. dentist /ˈden.tɪst/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ → trọng âm rơi vào âm 3 Đáp án: C Câu 3.5 :
25.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
25. A. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ → trọng âm rơi vào âm 3 B. children /ˈtʃɪl.drən/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: A Câu 3.6 :
26.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
26. A. downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ → trọng âm rơi vào âm 2 B. upstairs /ˌʌpˈsteəz/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. second /ˈsek.ənd/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: C Câu 3.7 :
27.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
27. A. library /ˈlaɪ.brər.i/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. canteen /kænˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. classroom /ˈklɑːs.ruːm/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: B Câu 3.8 :
28.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
28. A. classroom /ˈklɑːs.ruːm/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. direction /dɪˈrek.ʃən/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 3.9 :
29.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
29. A. computer /kəmˈpjuː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2 B. second /ˈsek.ənd/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. along /əˈlɒŋ/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: B Câu 3.10 :
30.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
30. A. ground floor /ˈɡraʊnd ˌflɔːr/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. computer /kəmˈpjuː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. teacher /ˈtiː.tʃər/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: A
Câu 4 :
Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 4.1 :
31.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
31. A. solving /ˈsɒlv.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. reading /ˈriː.dɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. activity /ækˈtɪv.ə.ti/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 4.2 :
32.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
32. A. working /ˈwɜː.kɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. playing /ˈpleɪ.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. November /nəʊˈvem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 4.3 :
33.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
33. A. project /ˈprɒdʒ.ekt/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. active /ˈæk.tɪv/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. activities /ækˈtɪv.ə.tiz/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 4.4 :
34.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
34. A. eighteen /ˌeɪˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2 B. solving /ˈsɒlv.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. reading /ˈriː.dɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: A Câu 4.5 :
35.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
35. A. December /dɪˈsem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2 B. solving /ˈsɒlv.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. playing /ˈpleɪ.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: B Câu 4.6 :
36.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
36. A. beside /bɪˈsaɪd/ → trọng âm rơi vào âm 2 B. crayon /ˈkreɪ.ɒn/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. below /bɪˈləʊ/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: B Câu 4.7 :
37.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
37. A. above /əˈbʌv/ → trọng âm rơi vào âm 2 B. behind /bɪˈhaɪnd/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. pencil /ˈpen.səl/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: C Câu 4.8 :
38.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
38. A. ruler /ˈruː.lər/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. eraser /ɪˈreɪ.zər/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. crayon /ˈkreɪ.ɒn/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: B Câu 4.9 :
39.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
39. A. sharpener /ˈʃɑːp.nər/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. scissors /ˈsɪz.əz/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. beside /bɪˈsaɪd/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 4.10 :
40.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
40. A. notebook /ˈnəʊt.bʊk/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. eraser /ɪˈreɪ.zər/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. pencil /ˈpen.səl/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: B
Câu 5 :
Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 5.1 :
41.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
41. A. funfair /ˈfʌn.feər/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. theatre /ˈθɪə.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. aquarium /əˈkweə.ri.əm/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 5.2 :
42.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
42. A. campsite /ˈkæmp.saɪt/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. aquarium /əˈkweə.ri.əm/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. picnic /ˈpɪk.nɪk/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: B Câu 5.3 :
43.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
43. A. cinema /ˈsɪn.ə.mə/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. bakery /ˈbeɪ.kər.i/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. activity /ækˈtɪv.ə.ti/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 5.4 :
44.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
44. A. computer /kəmˈpjuː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2 B. music /ˈmjuː.zɪk/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. campsite /ˈkæmp.saɪt/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: A Câu 5.5 :
45.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
45. A. building /ˈbɪl.dɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. clever /ˈklev.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. aquarium /əˈkweə.ri.əm/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 5.6 :
46.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
46. A. pagoda /pəˈɡəʊ.də/ → trọng âm rơi vào âm 2 B. December /dɪˈsem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. mountain /ˈmaʊn.tɪn/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: C Câu 5.7 :
47.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
47. A. visit /ˈvɪz.ɪt/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. December /dɪˈsem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. November /nəʊˈvem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: A Câu 5.8 :
48.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
48. A. cinema /ˈsɪn.ə.mə/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. museum /mjuˈzɪə.əm/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. theatre /ˈθɪə.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: B Câu 5.9 :
49.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
49. A. temple /ˈtem.pəl/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. visit /ˈvɪz.ɪt/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. aquarium /əˈkweə.ri.əm/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: C Câu 5.10 :
50.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
50. A. December /dɪˈsem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2 B. theatre /ˈθɪə.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1 C. September /sɛpˈtem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: B
|