Bài 3.17 trang 170 SBT giải tích 12Giải bài 3.17 trang 170 sách bài tập giải tích 12. Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến:... GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT Gửi góp ý cho Loigiaihay.com và nhận về những phần quà hấp dẫn Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến: LG câu a a) \(\int\limits_1^2 {x{{(1 - x)}^5}dx} \) (đặt \(t = 1 - x\)) Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp đổi biến tính tích phân, cách đổi biến đã được gợi ý ngay ở đề bài. Giải chi tiết: \(\int\limits_1^2 {x{{(1 - x)}^5}dx} \) Đặt \(t = 1 - x\)\( \Rightarrow dt = - dx\) Đổi cận: \(x = 1 \Rightarrow t = 0\), \(x = 2 \Rightarrow t = - 1\) Khi đó \(\int\limits_1^2 {x{{(1 - x)}^5}dx} \)\( = \int\limits_0^{ - 1} {\left( {1 - t} \right).{t^5}\left( { - dt} \right)} \) \( = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {{t^5} - {t^6}} \right)dt} \) \( = \left. {\left( {\dfrac{{{t^6}}}{6} - \dfrac{{{t^7}}}{7}} \right)} \right|_{ - 1}^0\) \( = 0 - \dfrac{1}{6} + \dfrac{{ - 1}}{7} = - \dfrac{{13}}{{42}}\) LG câu b b) \(\int\limits_0^{\ln 2} {\sqrt {{e^x} - 1} dx} \) (đặt \(t = \sqrt {{e^x} - 1} \)) Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp đổi biến tính tích phân, cách đổi biến đã được gợi ý ngay ở đề bài. Giải chi tiết: \(\int\limits_0^{\ln 2} {\sqrt {{e^x} - 1} dx} \) Đặt \(t = \sqrt {{e^x} - 1} \)\( \Rightarrow {t^2} = {e^x} - 1 \Rightarrow 2tdt = {e^x}dx\) \( \Rightarrow dx = \dfrac{{2tdt}}{{{e^x}}} = \dfrac{{2tdt}}{{{t^2} + 1}}\) Đổi cận: \(x = 0 \Rightarrow t = 0\), \(x = \ln 2 \Rightarrow t = 1\). Khi đó \(\int\limits_0^{\ln 2} {\sqrt {{e^x} - 1} dx} \)\( = \int\limits_0^1 {t.\dfrac{{2t}}{{{t^2} + 1}}dt} \) \( = \int\limits_0^1 {\left( {2 - \dfrac{2}{{{t^2} + 1}}} \right)dt} \) \( = 2 - 2\int\limits_0^1 {\dfrac{{dt}}{{{t^2} + 1}}} \) Xét \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{{dt}}{{{t^2} + 1}}} \). Đặt \(t = \tan u \Rightarrow dt = \left( {1 + {{\tan }^2}u} \right)du\). Đổi cận \(t = 0 \Rightarrow u = 0\), \(t = 1 \Rightarrow u = \dfrac{\pi }{4}\). Khi đó \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{{dt}}{{{t^2} + 1}}} \)\( = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {\dfrac{{1 + {{\tan }^2}u}}{{{{\tan }^2}u + 1}}du} = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {du} = \dfrac{\pi }{4}\) Suy ra \(\int\limits_0^{\ln 2} {\sqrt {{e^x} - 1} dx} \)\( = 2 - 2.\dfrac{\pi }{4} = 2 - \dfrac{\pi }{2}\). LG câu c c) \(\int\limits_1^9 {x\sqrt[3]{{1 - x}}dx} \) (đặt \(t = \sqrt[3]{{1 - x}}\)) Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp đổi biến tính tích phân, cách đổi biến đã được gợi ý ngay ở đề bài. Giải chi tiết: \(\int\limits_1^9 {x\sqrt[3]{{1 - x}}dx} \) Đặt \(t = \sqrt[3]{{1 - x}}\) \( \Rightarrow {t^3} = 1 - x \Rightarrow 3{t^2}dt = - dx\) Đổi cận \(x = 1 \Rightarrow t = 0\), \(x = 9 \Rightarrow t = - 2\) Khi đó \(\int\limits_1^9 {x\sqrt[3]{{1 - x}}dx} \)\( = \int\limits_0^{ - 2} {\left( {1 - {t^3}} \right).t\left( { - 3{t^2}dt} \right)} \) \( = 3\int\limits_{ - 2}^0 {\left( {{t^3} - {t^6}} \right)dt} \) \( = 3\left. {\left( {\dfrac{{{t^4}}}{4} - \dfrac{{{t^7}}}{7}} \right)} \right|_{ - 2}^0\) \( = - 3\left( {\dfrac{{16}}{4} + \dfrac{{{2^7}}}{7}} \right) = - \dfrac{{468}}{7}\). LG câu d d) \(\int\limits_0^\pi {\dfrac{{x\sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} \) (đặt \(x = \pi - t\)) Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp đổi biến tính tích phân, cách đổi biến đã được gợi ý ngay ở đề bài. Giải chi tiết: \(\int\limits_0^\pi {\dfrac{{x\sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} \) Đặt \(x = \pi - t\), ta suy ra: \(\int\limits_0^\pi {\dfrac{{x\sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} \)\( = \int\limits_\pi ^0 {\dfrac{{\left( {\pi - t} \right)\sin \left( {\pi - t} \right)}}{{1 + {{\cos }^2}\left( {\pi - t} \right)}}\left( { - dt} \right)} \)\( = \int\limits_0^\pi {\dfrac{{\left( {\pi - t} \right)\sin t}}{{1 + {{\cos }^2}t}}dt} \) \( = \int\limits_0^\pi {\dfrac{{\left( {\pi - x} \right)\sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} \) \( = \int\limits_0^\pi {\dfrac{{\pi \sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} - \int\limits_0^\pi {\dfrac{{x\sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} \) \( \Rightarrow 2\int\limits_0^\pi {\dfrac{{x\sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} = \int\limits_0^\pi {\dfrac{{\pi \sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} \) \( \Leftrightarrow \int\limits_0^\pi {\dfrac{{x\sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} = \dfrac{\pi }{2}\int\limits_0^\pi {\dfrac{{\sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} \) Xét \(I = \int\limits_0^\pi {\dfrac{{\sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} \), đặt \(u = \cos x \Rightarrow du = - \sin xdx\). Đổi cận \(x = 0 \Rightarrow u = 1,\) \(x = \pi \Rightarrow u = - 1\). Khi đó \(I = \int\limits_0^\pi {\dfrac{{\sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} \)\( = \int\limits_1^{ - 1} {\dfrac{{ - du}}{{1 + {u^2}}}} = \int\limits_{ - 1}^1 {\dfrac{{du}}{{1 + {u^2}}}} \) Đặt \(u = \tan t\) \( \Rightarrow du = \left( {1 + {{\tan }^2}t} \right)dt\). Đổi cận \(u = - 1 \Rightarrow t = - \dfrac{\pi }{4},\) \(u = 1 \Rightarrow t = \dfrac{\pi }{4}\). Khi đó \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\dfrac{{du}}{{1 + {u^2}}}} = \int\limits_{ - \dfrac{\pi }{4}}^{\dfrac{\pi }{4}} {dt} = \dfrac{\pi }{2}\) Vậy \(\int\limits_0^\pi {\dfrac{{x\sin x}}{{1 + {{\cos }^2}x}}dx} = \dfrac{\pi }{2}.I = \dfrac{{{\pi ^2}}}{4}\). LG câu e e) \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}{{(1 - {x^3})}^4}dx} \) Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp đổi biến tính tích phân, cách đổi biến đã được gợi ý ngay ở đề bài. Giải chi tiết: \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}{{(1 - {x^3})}^4}dx} \) Đặt \(t = 1 - {x^3} \Rightarrow dt = - 3{x^2}dx\) \( \Rightarrow {x^2}dx = - \dfrac{{dt}}{3}\). Đổi cận \(x = - 1 \Rightarrow t = 2\), \(x = 1 \Rightarrow t = 0\). Khi đó \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}{{(1 - {x^3})}^4}dx} \)\( = \int\limits_2^0 {{t^4}.\left( { - \dfrac{{dt}}{3}} \right)} = \dfrac{1}{3}\int\limits_0^2 {{t^4}dt} \) \( = \dfrac{1}{3}\left. {\left( {\dfrac{{{t^5}}}{5}} \right)} \right|_0^2 = \dfrac{{32}}{{15}}\). Loigiaihay.com
|