Giải mục 4 trang 57, 58 SGK Toán 9 tập 1 - Cánh diều

So sánh: a. (sqrt {{3^2}.11} ) và (3sqrt {11} ) b. (sqrt {{{left( { - 5} right)}^2}.2} ) và ( - left( { - 5sqrt 2 } right))

GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT

Gửi góp ý cho Loigiaihay.com và nhận về những phần quà hấp dẫn

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

HĐ4

Video hướng dẫn giải

Trả lời câu hỏi Hoạt động 4 trang 57 SGK Toán 9 Cánh diều

So sánh:

a. \(\sqrt {{3^2}.11} \) và \(3\sqrt {11} \)

b. \(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}.2} \) và \( - \left( { - 5\sqrt 2 } \right)\)

Phương pháp giải:

Dùng tính chất căn bậc hai của một tích để giải bài toán. 

Lời giải chi tiết:

a. Ta có: \(\sqrt {{3^2}.11}  = \sqrt {{3^2}} .\sqrt {11}  = 3\sqrt {11} \).

b. Ta có: \(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}.2}  = \sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} .\sqrt 2  = 5\sqrt 2 \)

\( - \left( { - 5\sqrt 2 } \right) = 5\sqrt 2 \).

Vậy \(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}.2}  =  - \left( { - 5\sqrt 2 } \right)\).

LT4

Video hướng dẫn giải

Trả lời câu hỏi Luyện tập 4 trang 58 SGK Toán 9 Cánh diều

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt 3  + \sqrt {12}  - \sqrt {27} \).

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai để giải bài toán.

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(\sqrt 3  + \sqrt {12}  - \sqrt {27}  = \sqrt 3  + \sqrt {4.3}  - \sqrt {9.3}  = \sqrt 3  + \sqrt {{2^2}.3}  - \sqrt {{3^2}.3}  = \sqrt 3  + 2\sqrt 3  - 3\sqrt 3  = 0\).

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 9 - Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close