Thành ngữ nghĩa là người này làm sai, làm hỏng nhưng người khác phải gánh chịu trách nhiệm, hậu quả.

Quảng cáo

Quít làm cam chịu

 

Thành ngữ nghĩa là người này làm sai, làm hỏng nhưng người khác phải gánh chịu trách nhiệm, hậu quả.

Giải thích thêm
  • Quít: loại quả có vỏ mỏng, dễ bóc
  • Cam: loại quả có vỏ dày hơn, khó bóc hơn
  • Thành ngữ chỉ người gây ra lỗi (quýt) thì dễ dàng, còn người gánh chịu (cam) lại vất vả, khó khăn.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Con hư tại bố mẹ, nhưng khi nó gây ra chuyện, cả nhà lại phải quýt làm cam chịu điều tiếng.
  • Trong vụ việc đó, thằng anh gây chuyện nhưng thằng em bị phạt, đúng là quýt làm cam chịu.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Đổi trắng thay đen

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Dám làm dám chịu

close