Cho tam giác ABC và hình chữ nhật MNPQ có kích thước như hình vẽ. Hỏi hình nào có chu vi lớn hơn?
A. Hình tam giác ABC
B. Hình chữ nhật MNPQ
C. Hai hình có chu vi bằng nhau
A. Hình tam giác ABC
- MNPQ là hình chữ nhật nên MN = PQ = \(12,8cm\); NP = MQ = \(9,35cm\).
- Tính chu vi của hai hình rồi so sánh:
+) Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài ba cạnh AB, BC, AC.
+) Chu vi hình chữ nhật MNPQ bằng tổng độ dài bốn cạnh MN, NP, PQ, MQ.
Vì MNPQ là hình chữ nhật nên MN = PQ = \(12,8cm\); NP = MQ = \(9,35cm\).
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
\(12,8 + 9,35 + 12,8 + 9,35 = 44,3\;(cm)\)
Chu vi tam giác ABC là:
\(8,75 + 21,06 + 17,2 = 47,01\;(cm)\)
Ta có \(47,01 > 44,3\) nên \(47,01cm > 44,3cm\).
Vậy tam giác ABC có chu vi lớn hơn.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Thực hiện tính: \( 17,36+42,52 = ?\)
Bài 2 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :
Tính: \(5,3 + 38,93 + 16\)
Bài 4 :
Tìm \(x\) biết: \(x - 4,5 = 7,98\)
Bài 5 :
Điền dấu \((>,\, <, \, =)\) thích hợp vào ô trống:
Bài 6 :
Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:
Bài 7 :
Số thích hợp điền vào ô trổng lần lượt từ trái sang phải là:
Bài 8 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 9 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 10 :
Kéo thả số thích hợp điền vào ô trống:
Bài 11 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 12 :
Tính: \( 46,15 +38,63\)
Bài 13 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 14 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 15 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 16 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 17 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 18 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 19 :
Tính giá trị của biểu thức \(8,425 + a + b\) với \(a = 9,91\,;\,\,b = 24,6\).
Bài 20 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 21 :
Tìm \(x\) biết : \(x - 16 = 17,98 + 145,2\).
Bài 22 :
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm :
\(23,24 + 18 + 54,3\; ...\; 37,8 + 57,74\)
Bài 23 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 24 :
Đặt tính rồi tính.
Bài 25 :
Đ, S?
Bài 26 :
Mai cùng mẹ đi siêu thị mua quả dưa hấu cân nặng 4,65 kg và quả mít cân nặng 5,8 kg. Hỏi cả quả dưa hấu và quả mít cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 27 :
Đặt tính rồi tính.
Bài 28 :
a) >, <, = ?
b) Tính bằng cách thuận tiện.
Bài 29 :
Ngày thứ Sáu chú Sơn thu được 73,5 $\ell $ sữa dê. Ngày thứ Bảy, chú thu được hơn ngày thứ Sáu 4,75 $\ell $ sữa dê. Hỏi cả hai ngày, chú Sơn thu được bao nhiêu lít sữa dê?
Bài 30 :
Sân trường của Trường Tiểu học Nguyễn Siêu dạng hình chữ nhật có chiều rộng 17,5 m, chiều dài hơn chiều rộng 15 m. Hỏi chu vi của sân trường đó là bao nhiêu mét?