Đề bài

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(123,54 + 68 = \)

Đáp án

\(123,54 + 68 = \)

Phương pháp giải

Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau:

- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Cộng như cộng các số tự nhiên.

- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: 

                 \( \begin{array}{*{20}{c}}{ + \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{123,54}\\{68\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,191,54}\end{array}\)

Vậy \(123,54+68=191,54\).

Số thích hợp điền vào ô trống là \(191,54\).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thực hiện tính: \( 17,36+42,52 = ?\) 

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Tính: \(5,3 + 38,93 + 16\)

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Tìm \(x\) biết: \(x - 4,5 = 7,98\)

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Điền dấu \((>,\, <, \, =)\) thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Số thích hợp điền vào ô trổng lần lượt từ trái sang phải là:

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Kéo thả số thích hợp điền vào ô trống: 

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Cho tam giác ABC và hình chữ nhật MNPQ có kích thước như hình vẽ. Hỏi hình nào có chu vi lớn hơn?

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Tính: \( 46,15 +38,63\)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

 

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 18 :

 

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Tính giá trị của biểu thức \(8,425 + a + b\) với \(a = 9,91\,;\,\,b = 24,6\).

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Tìm \(x\) biết : \(x - 16 = 17,98 + 145,2\).

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm :

\(23,24 + 18 + 54,3\; ...\; 37,8 + 57,74\)

Xem lời giải >>

Bài 23 :


Điền số thích hợp vào ô trống:

 

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Đặt tính rồi tính.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Đ, S?

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Mai cùng mẹ đi siêu thị mua quả dưa hấu cân nặng 4,65 kg và quả mít cân nặng 5,8 kg. Hỏi cả quả dưa hấu và quả mít cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Đặt tính rồi tính.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

a) >, <, = ?

b) Tính bằng cách thuận tiện.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Ngày thứ Sáu chú Sơn thu được 73,5 $\ell $ sữa dê. Ngày thứ Bảy, chú thu được hơn ngày thứ Sáu 4,75 $\ell $ sữa dê. Hỏi cả hai ngày, chú Sơn thu được bao nhiêu lít sữa dê?

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Sân trường của Trường Tiểu học Nguyễn Siêu dạng hình chữ nhật có chiều rộng 17,5 m, chiều dài hơn chiều rộng 15 m. Hỏi chu vi của sân trường đó là bao nhiêu mét?

Xem lời giải >>