Cho \(L = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{n^3} - 2{n^2} + 1} \right)\). Giá trị của L là
Xem chi tiếtCho hai dãy số (left( {{u_n}} right))và (left( {{v_n}} right))
Xem chi tiếtBiết \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2{n^2} + n - 1}}{{a{n^2} + 1}} = 1\) với a là tham số
Xem chi tiếtCho ({u_n} = sqrt n left( {sqrt {n + 2} - sqrt {n - 1} } right)).
Xem chi tiếtTính tổng \(S = - \frac{2}{3} + \frac{2}{9} - \frac{2}{{27}} + ... + {( - 1)^n}.\frac{2}{{{3^n}}} + ...\)
Xem chi tiếtCho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f(x) = 3\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f(x) = - 3\).
Xem chi tiếtCho hàm số (f(x)) thỏa mãn (mathop {lim }limits_{x to {1^ + }} f(x) = 2)
Xem chi tiếtBiết hàm số (f(x) = left{ begin{array}{l}{x^2} + a,,,{rm{khi}},,x le 1\2x + b,,{rm{khi}},,x < 1end{array} right.)
Xem chi tiếtGiới hạn (mathop {lim }limits_{x to {1^ + }} frac{{x - 1}}{{sqrt {x - 1} }}) là
Xem chi tiếtCho (f(x) = frac{{{x^2} - x}}{{|x|}}). Khi đó, giới hạn (mathop {lim }limits_{x to 0} f(x)) là
Xem chi tiết