Giải mục 1 trang 55 SGK Toán 9 tập 1 - Cánh diềuSo sánh a. (sqrt {{4^2}} ) và (left| 4 right|) b. (sqrt {{{left( { - 5} right)}^2}} ) và (left| { - 5} right|) GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT Gửi góp ý cho Loigiaihay.com và nhận về những phần quà hấp dẫn Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
HĐ1 Video hướng dẫn giải Trả lời câu hỏi Hoạt động 1 trang 55 SGK Toán 9 Cánh diều So sánh a. \(\sqrt {{4^2}} \) và \(\left| 4 \right|\) b. \(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} \) và \(\left| { - 5} \right|\) Phương pháp giải: Dựa vào định nghĩa căn bậc hai và trị tuyệt đối để so sánh. Lời giải chi tiết: a. Ta có: \(\sqrt {{4^2}} = \sqrt {16} = 4\) \(\left| 4 \right| = 4\) Vậy \(\sqrt {{4^2}} = \left| 4 \right|\). b. Ta có: \(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} = \sqrt {25} = 5\) \(\left| { - 5} \right| = 5\) Vậy \(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} = \left| { - 5} \right|\). LT1 Video hướng dẫn giải Trả lời câu hỏi Luyện tập 1 trang 55 SGK Toán 9 Cánh diều Tính: a. \(\sqrt {{{35}^2}} \) b. \(\sqrt {{{\left( { - \frac{7}{9}} \right)}^2}} \) c. \(\sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}} \) Phương pháp giải: Dựa vào tính chất “Với mọi số a, ta có: \(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|\)” để giải bài toán. Lời giải chi tiết: a. \(\sqrt {{{35}^2}} = \left| {35} \right| = 35\) b. \(\sqrt {{{\left( { - \frac{7}{9}} \right)}^2}} = \left| { - \frac{7}{9}} \right| = \frac{7}{9}\) c. \(\sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}} = \left| {1 - \sqrt 2 } \right|\) Do \(\sqrt 1 < \sqrt 2 \) hay \(1 < \sqrt 2 \) nên \(1 - \sqrt 2 < 0\). Vì thế, ta có: \(\left| {1 - \sqrt 2 } \right| = \sqrt 2 - 1\). Vậy \(\sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}} = \left| {1 - \sqrt 2 } \right| = \sqrt 2 - 1\).
|