Đề bài

Rearrange the given words to make correct sentences.

but

can hop

can't

I

dance.

I

Đáp án

I

can hop

but

I

can't

dance.

Phương pháp giải

- Học sinh xác định loại câu (khẳng định, phủ định, nghi vấn...). 

- Học sinh xác định các thành phần của câu và vị trí của chúng. 

- Áp dụng cấu trúc của câu để sắp xếp các từ thành câu đúng. 

Cấu trúc câu khẳng định/phủ định với "can/can't". 

Chủ ngữ + can/can't + động từ nguyên mẫu + tân ngữ. 

I can hop but I can’t dance.

(Tôi có thể nhảy lò cò nhưng tôi không thể nhảy.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

What _____ you do?

Xem lời giải >>

Bài 2 :

She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Can I _____ these bags?

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Rearrange the given words to make a correct sentences. 

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Look and choose the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Look and choose the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Look and choose the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 12 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 13 :

4. Look and write.

(Nhìn và viết.)

 
Let's talk
We can play soccer in P.E today. 
(Chúng mình có thể chơi bóng đá trong giờ thể dục ngày hôm nay.) 
Xem lời giải >>

Bài 14 :

1. Listen and practice

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

2. Look and (✔) the box. Practice. 

(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

1. Listen and practice

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

2. Look and (✔) the box. Practice. 

(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Bài nghe:

What can you do? 

I can play the piano.

What can your mom do?

She can drive a car.

What can your friends do?

They can ride bikes. 

Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

B. Fill in the blanks.  

(Điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

C. Listen and fill in the blanks.

(Nghe và điền vào chỗ trống.)


1. I can __________________.

2. I can’t __________________.

3. I _____________________.

4. I _______________________.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

2. Write.

(Viết.)

can we      you can       you can't      can we

Xem lời giải >>

Bài 28 :

3. Listen and complete.

(Nghe và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 29 :

4. Look and read. Write the answers.

(Nhìn và đọc. Viết câu trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 30 :

3. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>