Đề bài

2. Write.

(Viết.)

can we      you can       you can't      can we

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A: Can we play soccer today?

    B: Yes, we can.

2. A: Can I wear my new shoes today?

    B: No, you can’t.

3. A: Can we sit here?

    B: Yes, you can.

4. You can play with my ball.

Tạm dịch

1. A: Hôm nay chúng ta chơi bóng được không?

B: Vâng, chúng tôi có thể.

2. A: Hôm nay tôi có thể đi đôi giày mới được không?

B: Không, bạn không thể.

3. A: Chúng ta ngồi đây được không?

B: Vâng, bạn có thể.

4. Bạn có thể chơi với quả bóng của tôi.

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

What _____ you do?

Xem lời giải >>

Bài 2 :

She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Can I _____ these bags?

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Rearrange the given words to make a correct sentences. 

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Look and choose the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Look and choose the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Look and choose the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 13 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 14 :

4. Look and write.

(Nhìn và viết.)

 
Let's talk
We can play soccer in P.E today. 
(Chúng mình có thể chơi bóng đá trong giờ thể dục ngày hôm nay.) 
Xem lời giải >>

Bài 15 :

1. Listen and practice

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

2. Look and (✔) the box. Practice. 

(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

1. Listen and practice

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

2. Look and (✔) the box. Practice. 

(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Bài nghe:

What can you do? 

I can play the piano.

What can your mom do?

She can drive a car.

What can your friends do?

They can ride bikes. 

Xem lời giải >>

Bài 22 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

B. Fill in the blanks.  

(Điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

C. Listen and fill in the blanks.

(Nghe và điền vào chỗ trống.)


1. I can __________________.

2. I can’t __________________.

3. I _____________________.

4. I _______________________.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

3. Listen and complete.

(Nghe và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 29 :

4. Look and read. Write the answers.

(Nhìn và đọc. Viết câu trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 30 :

3. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>