Đề bài

3. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Can I use your crayons?

(Tôi có thể sử dụng bút màu của bạn được không?)

Sure. Here you are.

(Chắc chắn rồi. Của bạn đây.)

2. Can you turn on the computer?

(Bạn có thể bật máy tính lên được không?)

Yes, I can.

(Được, tôi có thể.)

3.  Can you erase this tree?

(Bạn có thể xóa cái cây này được không?)

No, I can't.

(Không, tôi không thể.)

4. Can you draw a picture?

(Bạn có thể vẽ một bức tranh được không?)

No, I can't.

(Không, tôi không thể.)

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - Explore Our World

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

What _____ you do?

Xem lời giải >>

Bài 2 :

She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Can I _____ these bags?

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Rearrange the given words to make a correct sentences. 

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Look and choose the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Look and choose the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Look and choose the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 13 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 14 :

4. Look and write.

(Nhìn và viết.)

 
Let's talk
We can play soccer in P.E today. 
(Chúng mình có thể chơi bóng đá trong giờ thể dục ngày hôm nay.) 
Xem lời giải >>

Bài 15 :

1. Listen and practice

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

2. Look and (✔) the box. Practice. 

(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

1. Listen and practice

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

2. Look and (✔) the box. Practice. 

(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Bài nghe:

What can you do? 

I can play the piano.

What can your mom do?

She can drive a car.

What can your friends do?

They can ride bikes. 

Xem lời giải >>

Bài 22 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

B. Fill in the blanks.  

(Điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

C. Listen and fill in the blanks.

(Nghe và điền vào chỗ trống.)


1. I can __________________.

2. I can’t __________________.

3. I _____________________.

4. I _______________________.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

2. Write.

(Viết.)

can we      you can       you can't      can we

Xem lời giải >>

Bài 29 :

3. Listen and complete.

(Nghe và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 30 :

4. Look and read. Write the answers.

(Nhìn và đọc. Viết câu trả lời.)

Xem lời giải >>