Lý thuyết Mở rộng vốn từ - Ôn hè Tiếng Việt 51. Mở rộng vốn từ về Học hành - Thu nhận kiến thức qua sách vở và thực tế: học hành, học thức, học hỏi,... - Môn học, ngành khoa học: Toán học, Thiên Văn học,... Quảng cáo
1. Mở rộng vốn từ về Học hành - Thu nhận kiến thức qua sách vở và thực tế: học hành, học thức, học hỏi,... - Môn học, ngành khoa học: Toán học, Thiên Văn học,... - Từ "hành" có nghĩa là "đi": đồng hành, hành quân, xuất hành, hành khúc,... - Từ "hành" có nghĩa là "làm": thực hành, tiến hành, hành động, hành nghề,... 2. Mở rộng vốn từ về Thiếu nhi - Thiếu nhi: trẻ em, nhi đồng, trẻ thơ, thiếu niên,... - Đặc điểm của thiếu nhi: hồn nhiên, xinh xắn, ngây thơ,... - Phẩm chất thiếu nhi cần rèn luyện: chăm chỉ, trung thực, yêu nước, trách nhiệm, nhân ái,... 3. Mở rộng vốn từ về An ninh, an toàn - "An" có nghĩa là "yên ổn, ổn định": an ninh, an sinh, an khang, an nhàn, bình an,... - "An" có nghĩa là "làm cho yên ổn, ổn định": an cư, an ủi, an bài, an toàn, an dưỡng,... - Từ ngữ thích hợp đi với các từ "an ninh", "an toàn": an ninh trật tự, an toàn trật tự, giữ vững an ninh, an toàn giao thông, quốc phòng an ninh,... 4. Mở rộng vốn từ về Công dân - Từ có tiếng "dân" đứng trước: dân tộc, dân gian, dân dã, dân chủ, dân ca,... - Từ có tiếng "dân" đứng sau: công dân, cư dân, bình dân,... 5. Mở rộng vốn từ về Tuổi thơ - Trò chơi gắn với tuổi thơ: trốn tìm, nhảy dây, nhảy lò cò, đá cầu, bắn bi,... - Từ gợi tả tình cảm, cảm xúc khi tham gia trò chơi: hào hứng, vui vẻ, náo nức, vui sướng, thích thú,... - Từ chỉ tính nết của trẻ em: ngây thơ, hồn nhiên, tinh nghịch, trong sáng,... - Từ chỉ hoạt động của trẻ em: nô đùa, quan sát, khám phá, tìm tòi, sáng tạo,... 6. Mở rộng vốn từ về Hạnh phúc - Từ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc": vui vẻ, sung sướng, phấn khởi, mãn nguyện, toại nguyện,... - Từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc": bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng,... - Từ "phúc" có nghĩa là "tốt lành, may mắn": phúc hậu, phúc đức, phúc lộc,... 7. Mở rộng vốn từ về Cộng đồng - Từ ngữ thể hiện sự quan tâm giữa những người trong cộng đồng: chia sẻ, giúp đỡ, chăm sóc, thăm hỏi, tình nguyện,... - Từ ngữ thể hiện tinh thần đoàn kết giữa những người trong cộng đồng: đoàn kết, tương trợ, gắn bó, hợp tác, chung sức,... - Thành ngữ, tục ngữ nói về sự quan tâm, gắn bó giữa mọi người trong cộng đồng: Lá lành đùm lá rách, Nhường cơm sẻ áo, Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ,... 8. Mở rộng vốn từ về Môi trường - Việc làm bảo vệ môi trường: tích cực trồng cây xanh, hạn chế sử dụng túi ni-lông, hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường,.. - Việc làm gây ảnh hưởng xấu đến môi trường: chặt phá rừng, vứt rác bừa bãi, khai thác khoáng sản bừa bãi,... 9. Mở rộng vốn từ về Đất nước - Từ đồng nghĩa với từ "đất nước": nước nhà, non sông, Tổ quốc, giang sơn,... - Từ ngữ ca ngợi phẩm chất hoặc truyền thống tốt đẹp của người Việt Nam: cần cù, hiếu học, yêu nước, dũng cảm, hiếu khách, trách nhiệm, đoàn kết,... 10. Mở rộng vốn từ về Hòa bình - Từ chứa tiếng "bình" có nghĩa là không có chiến tranh: yên bình, thái bình, bình lặng,... - Từ chứa ting "bình" có nghĩa là đánh giá: bình giải, bình luận, bình bầu, bình phẩm, bình xét,... 11. Mở rộng vốn từ về Khám phá - Từ đồng nghĩa với từ “khám phá”: nghiên cứu, tìm tòi, sáng tạo,… - Từ ngữ thể hiện cảm xúc khi tham gia trải nghiệm, khám phá: thích thú, hào hứng, háo hức, bất ngờ, phấn khích,...
|